Characters remaining: 500/500
Translation

trephine

/tri'fi:n/
Academic
Friendly

Từ "trephine" trong tiếng Anh có thể được hiểu như sau:

Định nghĩa:
  • Danh từ (y học): "trephine" một loại dụng cụ y tế dùng để khoan vào sọ hoặc các bộ phận khác của cơ thể. Dụng cụ này thường hình tròn lưỡi cắtphía dưới để tạo ra một lỗ tròn trong xương.

  • Động từ (y học): "to trephine" có nghĩa sử dụng dụng cụ này để khoan vào sọ (hoặc các bộ phận khác của cơ thể) nhằm mục đích y tế, như là để loại bỏ một phần xương hoặc để tiếp cận não.

dụ sử dụng:
  1. Danh từ: "The surgeon used a trephine to create an opening in the skull." (Bác sĩ phẫu thuật đã sử dụng một cái khoan trephin để tạo ra một lỗ trong sọ.)

  2. Động từ: "In some cases, doctors may need to trephine the skull to relieve pressure." (Trong một số trường hợp, bác sĩ có thể cần khoan sọ để giảm áp lực.)

Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: Từ "trephination" (danh từ) quá trình khoan vào sọ bằng dụng cụ trephine.
  • Từ gần giống: "Burr" (bộ phận cắt dùng trong phẫu thuật) "drill" (dụng cụ khoan, nhưng không chuyên dụng cho y tế).
Từ đồng nghĩa:
  • "Craniectomy": Thủ thuật phẫu thuật loại bỏ một phần xương sọ.
  • "Surgical drill": Dụng cụ phẫu thuật dùng để khoan.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong y học hiện đại, "trephine" không chỉ được sử dụng để khoan sọ còn có thể áp dụng trong nhiều quy trình khác nhau như lấy mẫu hoặc tiếp cận các cấu trúc bên trong cơ thể.
Idioms phrasal verbs:
  • Không idiom hoặc phrasal verb cụ thể nào liên quan trực tiếp đến "trephine", đây một thuật ngữ y học chuyên ngành.
Tóm tắt:

Từ "trephine" một từ chuyên ngành y học, chỉ về một dụng cụ khoan quá trình khoan vào sọ. Việc hiểu về từ này có thể giúp bạn trong việc tiếp cận các lĩnh vực liên quan đến y tế, đặc biệt trong phẫu thuật thần kinh.

danh từ
  1. (y học) cái khoan trêfin
động từ
  1. (y học) khoan (sọ...) bằng khoan trêfin

Synonyms

Comments and discussion on the word "trephine"