Characters remaining: 500/500
Translation

traiter

Academic
Friendly

Từ "traiter" trong tiếng Phápmột động từ nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này cùng với các ví dụ cụ thể.

Định nghĩa
  • "Traiter" là một ngoại động từ có nghĩa chính là "đối xử", "đối đãi", "bàn bạc", "giải quyết", "chế biến", "điều trị", v.v. Tùy vào ngữ cảnh nghĩa của từ có thể thay đổi.
Cách sử dụng ví dụ
  1. Đối xử, đối đãi

    • Bien traiter quelqu'un: Đối xử tử tế với ai.
    • Traiter comme un chien: Đối đãi tàn tệ.
  2. Bàn bạc, giải quyết

    • Traiter une affaire: Bàn bạc một công việc.
    • Traiter une question: Bàn đến một vấn đề.
  3. Nghệ thuật

    • Traiter les natures mortes: Vẽ tĩnh vật.
  4. Chế biến, xử

    • Traiter une pièce en acier: Gia công một tấm thép.
    • Traiter une huile à l'acide: Xửdầu bằng axit.
  5. Y học

    • Traiter un cardiaque: Chữa bệnh cho một người đau tim.
    • Traiter la tuberculose: Chữa bệnh lao.
  6. kết, hiệp thương

    • Traiter avec des commerçants: Điều đình với nhà buôn.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • "Gérer" (quản lý), "négocier" (đàm phán), "discuter" (thảo luận).
  • Idiom: "Traiter de haut" có nghĩakhinh miệt, coi thường.
Lưu ý
  • "Traiter" có thểđộng từ nội động từ khi sử dụng trong ngữ cảnh bàn bạc hoặc hiệp thương, như trong cụm từ traiter avec les anciens ennemis (hiệp thương với những kẻ thù ).
ngoại động từ
  1. đối xử, đối đãi
    • Bien traiter quelqu'un
      đối xử tử tế với ai
  2. (nghĩa rộng) mời ăn, thết tiệc
    • Il nous a traités magnifiquement
      ông ấy thết tiệc chúng tôi linh đình
  3. dọn ăn cho
    • Restaurateur qui traite bien ses clients
      nhà hàng cơm dọn ăn ngon lành cho khách hàng
  4. bàn bạc, giải quyết
    • Traiter une affaire
      bàn bạc một công việc
  5. bàn đến, trình bày
    • Traiter une question
      bàn đến một vấn đề
  6. (nghệ thuật) vẽ, tả
    • Traiter les natures mortes
      vẽ tĩnh vật
  7. chế biến, xử lý, gia công
    • Traiter une pièce en acier
      gia công một tấm thép
    • Traiter une huile à l'acide
      xửdầu bằng axit
  8. (y học) chữa (bệnh), điều trị
    • Traiter un cardiaque
      chữa bệnh cho một người đau tim
    • Traiter la tuberculose
      chữa bệnh lao
  9. (lâm nghiệp) khai thác
    • Traiter un bois
      khai thác một khu rừng
    • traiter comme un chien
      đối đãi tàn tệ
    • traiter de
      coi như, cho là, gọi là
    • Traiter quelqu'un de fou
      cho aiđiên
    • traiter de haut
      khinh miệt
nội động từ
  1. bàn bạc, điều đình, ký kết, hiệp thương
    • Traiter avec des commerçants
      điều đình với nhà buôn
    • Traiter avec les anciens ennemis
      hiệp thương với những kẻ thù
  2. (từ ; nghĩa ) bàn đến, bàn về
    • Traiter sur la paix
      bàn về hòa bình

Comments and discussion on the word "traiter"