Characters remaining: 500/500
Translation

till

/til/
Academic
Friendly

Từ "till" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp người học tiếng Anh hiểu hơn về từ này.

1. Danh từ
  • Ngăn kéo để tiền: "Till" có thể được dùng để chỉ ngăn kéo nơi tiền được lưu trữ, thường thấy trong các cửa hàng.
    • dụ: "The cashier opened the till to give me my change." (Người thu ngân mở ngăn kéo tiền để trả lại tiền thừa cho tôi.)
2. Động từ
  • Trồng trọt, cày cấy: "Till" cũng có thể được sử dụng như một động từ có nghĩa cày đất để chuẩn bị cho việc trồng trọt.
    • dụ: "Farmers till the soil before planting crops." (Nông dân cày đất trước khi trồng cây.)
3. Giới từ liên từ
  • Đến, tới: "Till" được sử dụng như một giới từ có nghĩa "đến" hoặc "tới".
    • dụ: "I will wait here till you arrive." (Tôi sẽ chờđây cho đến khi bạn đến.)
  • Cho đến khi: "Till" cũng có thể được dùng như một liên từ để diễn tả một khoảng thời gian.
    • dụ: "Don't leave till I come back." (Đừng rời đi cho đến khi tôi quay lại.)
4. Biến thể từ gần giống
  • Until: "Till" thường được coi dạng rút gọn của "until", chúng có thể thay thế cho nhau trong nhiều trường hợp. Tuy nhiên, "until" thường được xem trang trọng hơn.
    • dụ: "I will stay here until it stops raining." có thể viết lại "I will stay here till it stops raining."
5. Các cách sử dụng nâng cao
  • Idioms: một số thành ngữ liên quan đến "till":
    • Caught with one's hand in the till: Nghĩa bị bắt quả tang khi đang ăn cắp tiền hoặc tài sản của người khác.
6. Phrasal verbs

Mặc dù "till" không thường được sử dụng trong các phrasal verbs, nhưng bạn có thể gặp các cụm từ khác liên quan đến "until".

Tóm tắt

Từ "till" có thể dùng như danh từ, động từ, giới từ, liên từ, với các ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh.

danh từ
  1. ngăn kéo để tiền
Idioms
  • to be caught with one's hand in the till
    bị bắt quả tang
danh từ
  1. (địa ,địa chất) sét tảng lăn
ngoại động từ
  1. trồng trọt, cày cấy; cày bừa
giới từ
  1. đến, tới
    • till now
      đến bây giờ, đến nay
    • till then
      đến lúc ấy
liên từ
  1. cho đến khi
    • wait till I come
      chờ cho đến khi tôi tới
  2. trước khi
    • don't get down till the train has stopped
      đừng xuống trước khi xe lửa đỗ hẳn

Comments and discussion on the word "till"