Characters remaining: 500/500
Translation

thộp

Academic
Friendly

Từ "thộp" trong tiếng Việt có nghĩanắm bắt, bắt được một cách bất ngờ hoặc nhanh chóng. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống người ta hành động một cách nhanh chóng quyết đoán.

Định nghĩa:
  • Thộp: Vừa có nghĩanắm bắt một cách nhanh chóng, vừa có thể dùng để chỉ hành động bắt giữ ai đó một cách bất ngờ.
dụ sử dụng:
  1. Thộp ngực: Cụm từ này thường chỉ về việc nắm bắt một ai đó, có thể trong tình huống khẩn cấp, như khi ai đó đang cố gắng chạy trốn.

    • dụ: "Cảnh sát đã thộp ngực tên trộm khi hắn đang cố gắng thoát khỏi hiện trường."
  2. Thộp được kẻ cắp: Câu này dùng để diễn tả việc bắt giữ kẻ cắp một cách nhanh chóng.

    • dụ: "Sau khi nghe tiếng la hét, anh ta đã thộp được kẻ cắp đang chạy trốn."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Cụm từ "thộp" có thể được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như:
    • "Tôi đã thộp được ý tưởng hay trong cuộc họp." (nắm bắt được một ý tưởng tốt)
    • " ấy thộp được cơ hội làm việc trong công ty lớn." (bắt được cơ hội tốt)
Các biến thể của từ:
  • Thộp thẹp: Thường dùng để chỉ sự nắm bắt một cách yếu ớt hoặc không chắc chắn.
  • Thộp tay: Chỉ hành động nắm bắt bằng tay, có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bắt: Có nghĩa tương tự, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh chính thức hơn.
  • Nắm: Thể hiện hành động cầm nắm, nhưng không nhất thiết phải hành động bất ngờ.
Từ liên quan:
  • Thộp có thể liên quan đến các từ như "bắt giữ", "nắm bắt", "tóm", "chộp".
  1. đg. Cg. Thộp ngực. Nắm được, bắt được bất thình lình một người (thtục) : Thộp được kẻ cắp.

Comments and discussion on the word "thộp"