Characters remaining: 500/500
Translation

théoriquement

Academic
Friendly

Từ "théoriquement" trong tiếng Phápmột phó từ, có nghĩa là "về mặtthuyết" hoặc "theothuyết". Từ này thường được sử dụng để chỉ một điều đó có thể đúng hoặc có thể xảy ra theothuyết, nhưng có thể không nhất thiết xảy ra trong thực tế.

Cách sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Théoriquement, cette méthode devrait fonctionner."
    • Dịch: "Về mặtthuyết, phương pháp này nên hoạt động."
  2. Khi nói về các khái niệm trừu tượng:

    • "Théoriquement, tout le monde peut réussir."
    • Dịch: "Về mặtthuyết, ai cũng có thể thành công."
  3. Trong các ngữ cảnh khoa học hoặc học thuật:

    • "Les résultats théoriques doivent être vérifiés par des expériences."
    • Dịch: "Các kết quảthuyết cần được xác minh qua các thí nghiệm."
Nghĩa khác:
  • Từ "théorique" (tính từ) có nghĩa là "lý thuyết", thường dùng để chỉ một khái niệm hoặc một điều đó chưa được chứng minh hoàn toàn trong thực tế.
  • Ví dụ: "Un concept théorique" - "Một khái niệmthuyết".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • "Hypothétiquement": Có nghĩa là "theo giả thuyết", chỉ ra một điều đó có thể xảy ra nhưng chưa chắc chắn.
  • "Supposément": Nghĩa là "được cho là", thường dùng khi nói về điều đó chưa bằng chứng chắc chắn.
Cụm từ thành ngữ:
  • "En théorie, ça marche" - "Vềthuyết, thì hoạt động."
  • "Sur le papier" - "Trên giấy tờ", cũng có nghĩa tương tự như "théoriquement", chỉ ra rằng điều đó có thể đúng trongthuyết nhưng có thể không đúng trong thực tế.
Những lưu ý khi sử dụng:
  • Cần phân biệt giữa "théoriquement" "pratiquement" (về mặt thực tiễn). Trong khi "théoriquement" chỉ ra một điều có thể đúng theothuyết, thì "pratiquement" lại chỉ ra điều đó có thể đúng trong thực tế, có thể những yếu tố khác ảnh hưởng đến kết quả.
phó từ
  1. bằngluận; về mặtthuyết
    • Démontrer théoriquement
      chứng minh về mặtthuyết

Antonyms

Comments and discussion on the word "théoriquement"