Characters remaining: 500/500
Translation

thâm

Academic
Friendly

Từ "thâm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa.

1. Ý nghĩa cơ bản

a. Màu sắc: - "Thâm" có thể dùng để chỉ những màu sắc tối, gần với màu đen. dụ: - "Bị đánh thâm bả vai" có nghĩabả vai bị thương màu sắc tối, có thể do bầm tím. - "Thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú" một câu ca dao, nói về những dấu hiệu tự nhiên người nông dân có thể nhận biết.

2. Ý nghĩa sâu sắc tình cảm

a. Sâu sắc: - "Thâm" có thể diễn tả sự sâu sắc, ý nghĩa ghi tạc trong lòng. dụ: - "Lấy tình thâm trả nghĩa thâm" có nghĩatình cảm sâu sắc thì phải trả ơn một cách sâu sắc.

3. Biến thể từ đồng nghĩa
  • Các từ gần giống đồng nghĩa với "thâm" có thể "sâu", "tối", "kín đáo".
  • dụ, "sâu" có thể dùng trong ngữ cảnh như "sâu sắc", "sâu thẳm".
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "thâm" có thể được sử dụng để tạo nên những hình ảnh sống động cảm xúc mạnh mẽ. dụ:
    • "Tình thâm như biển cả, mênh mông sâu thẳm" thể hiện một tình yêu sâu sắc bền vững.
Kết luận

Từ "thâm" một từ đa nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. t . 1 . màu xám thẫm, gần đen : Bị đánh thâm bả vai ; Thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú (cd). 2. Nói đồ dệt, quần áo mầu đen : Vải thâm ; Quần thâm ; áo the thâm. 3. Sâu sắc, ghi tạc sâu trong lòng hay xuất phát từ đáy lòng ; Lấy tình thâm trả nghĩa thâm (K). 4. tính hay giấu kỹ những ý nghĩ mưu toan, nói năng kín đáo, khi mỉa mai, để lộ ác ý : Con người thâm khó hiểu.

Comments and discussion on the word "thâm"