Characters remaining: 500/500
Translation

thrown

/θrou/
Academic
Friendly

Từ "thrown" trong tiếng Anh dạng quá khứ phân từ của động từ "throw," có nghĩa "ném," "vứt," hoặc "quăng." Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định Nghĩa:
  • Throw (động từ): Ném, vứt, quăng một vật đó đi.
  • Thrown (dạng quá khứ phân từ): Được ném, bị ném.
dụ Sử Dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "He has thrown the ball to his friend." (Anh ấy đã ném bóng cho bạn của mình.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "The children were thrown into a frenzy of excitement upon hearing the news." (Trẻ em bị cuốn vào cơn phấn khích khi nghe tin tức.)
    • "The evidence thrown against him was insufficient for a conviction." (Bằng chứng được đưa ra chống lại anh ta không đủ để kết án.)
Các Cách Sử Dụng Khác:
  • To throw oneself into something: Dồn hết sức lực vào một việc đó.

    • dụ: "She threw herself into her studies." ( ấy dồn hết sức vào việc học của mình.)
  • To throw away: Vứt bỏ một cái đó không còn giá trị.

    • dụ: "Don't throw away your chances." (Đừng vứt bỏ cơ hội của bạn.)
Biến Thể của Từ:
  • Throw (động từ): Ném, quăng.
  • Threw (quá khứ): Ném (thì quá khứ).
  • Thrown (quá khứ phân từ): Được ném.
Từ Gần Giống & Từ Đồng Nghĩa:
  • Cast: Ném, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh khác, như "cast a fishing line" (ném dây câu ).
  • Hurl: Ném mạnh, quăng mạnh (thường mang ý nghĩa ném với sức mạnh).
  • Flung: Dạng quá khứ của "fling" (ném vội, quăng mạnh).
Idioms & Phrasal Verbs:
  • Throw in the towel: Hàng bại, từ bỏ.

    • dụ: "After several unsuccessful attempts, he decided to throw in the towel." (Sau nhiều lần cố gắng không thành công, anh ấy quyết định bỏ cuộc.)
  • Throw out: Quăng ra, đuổi ra.

    • dụ: "They threw out the old furniture." (Họ đã quăng đồ nội thất đi.)
  • Throw a party: Tổ chức một bữa tiệc.

    • dụ: "We're going to throw a party for her birthday." (Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc cho sinh nhật của ấy.)
Kết Luận:

Từ "thrown" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau mang lại nhiều ý nghĩa khác nhau tuỳ thuộc vào cách sử dụng.

danh từ
  1. sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng
  2. khoảng ném xa
  3. (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất
  4. (địa ,địa chất) xê dịch của phay
ngoại động từ threw; thrown
  1. ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao
    • to throw oneself forwards
      lao tới, xông tới trước
  2. (thể dục,thể thao) vật ngã
    • to throw an opponent
      vật ngã một địch thủ
  3. (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào
    • to throw someone into an prison
      bỏ ai vào
    • to throw all one's energies into an undertaking
      đem hết sức mình vào một việc
    • to throw a look at
      đưa mắt nhìn, lườm
    • to throw light on a matter
      soi sáng (nêu ) một vấn đề
  4. (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng)
    • to throw the crowd into disorder
      làm cho đám đông rối loạn
    • to be thrown upon
      thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc)
  5. lột (da); thay (lông)
    • the snake throws its skin
      rắn lột da
    • the bird throws its feather
      chim thay lông
  6. đẻ (thỏ, chim bồ câu...)
  7. xe ()
  8. nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay)
nội động từ
  1. ném, quăng
  2. chơi súc sắc
Idioms
  • to throw about
    quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí
  • to throw aside
    quẳng ra một bên, ném ra một bên
  • to throw away
    ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi
  • to throw back
    ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ
  • to throw by
    để lại, bỏ lại, gạt ra
  • to throw in
    ném vào, vứt vào; xen vào; thêm
  • to throw off
    ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi
  • to throw out
    ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra
  • to throw over
    rời bỏ
  • to throw together
    hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại
  • to throw up
    (y học) thổ ra, nôn ra
  • to throw in one's lot with someone
    cùng chia sẻ số phận với ai
  • to throw oneself down
    nằm vật xuống
  • to throw oneself on (upon)
    phó mặc cho
  • to throw open
    mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc
  • to throw up the sponge
    chịu thua (đánh quyền Anh...)

Similar Words

Similar Spellings

Words Containing "thrown"

Words Mentioning "thrown"

Comments and discussion on the word "thrown"