Characters remaining: 500/500
Translation

tendinite

Academic
Friendly

Từ "tendinite" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "viêm gân" trong tiếng Việt. Đâymột thuật ngữ y học dùng để chỉ tình trạng viêm nhiễm xảy ragân, thường là do những chuyển động lặp đi lặp lại hoặc chấn thương.

Định nghĩa:
  • Tendinite (danh từ giống cái): Viêm gân, là tình trạng đau đớn sưng tấy xảy ragân do viêm.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong câu thông thường:

    • "Elle a une tendinite au coude." ( ấy bị viêm gân ở khuỷu tay.)
    • "Le médecin a diagnostiqué une tendinite chez le patient." (Bác sĩ đã chẩn đoán viêm gân cho bệnh nhân.)
  2. Trong ngữ cảnh nâng cao:

    • "La tendinite peut être causée par une surutilisation des muscles." (Viêm gân có thể do sử dụng quá mức các .)
    • "Il est important de suivre une rééducation appropriée pour traiter une tendinite." (Rất quan trọng để theo dõi một quá trình phục hồi hợpđể điều trị viêm gân.)
Phân biệt biến thể:
  • "Tendinopathie": Từ này thường được sử dụng để chỉ các bệnhliên quan đến gân, không chỉ riêng viêm gân mà còn các vấn đề khác.
  • "Tendon": Gân, là phần cơ thể "tendinite" đề cập đến.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tendinite thường không nhiều từ đồng nghĩa chính xác, nhưng có thể sử dụng "inflammation du tendon" (viêm gân) trong một số ngữ cảnh.
  • Từ gần giống có thể là "bursite", chỉ tình trạng viêm túi dịch khớp.
Idioms phrasal verbs:

Trong tiếng Pháp, không cụm từ cố định hoặc thành ngữ liên quan trực tiếp đến "tendinite", nhưng bạn có thể gặp những cụm từ như: - "Avoir mal au tendon" (Đau gân) - Một cách chỉ đau đớn liên quan đến tình trạng viêm.

Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "tendinite", hãy chú ý đến ngữ cảnh chủ yếu được sử dụng trong y học các cuộc thảo luận về sức khỏe thể chất.
  • Tình trạng này thường liên quan đến các môn thể thao hoặc công việc đòi hỏi lặp đi lặp lại một động tác.
danh từ giống cái
  1. (y học) viêm gân

Comments and discussion on the word "tendinite"