Weaver (danh từ): ngườidệt, có thểlàngườidệtvải, thảm, hoặccácsản phẩmdệtkhác.
Tapestry-making (danh từ): quá trìnhlàmthảmdệt.
Vídụsử dụng:
Câuđơn giản: "Thetapestry-weavercreated a beautifulpiece of art." (Thợdệtthảmđãtạo ra mộttác phẩmnghệ thuậtđẹp.)
Câunâng cao: "In ancient times, a skilledtapestry-weaverwashighlyrespected in thecommunityfortheirabilitytotellstoriesthroughtheirwork." (Vào thời cổđại, mộtthợdệtthảmtài năngđượctôn trọngcaotrongcộngđồngvìkhả năngkểchuyệnquatác phẩmcủahọ.)
Từgầngiống:
Textileworker: công nhândệt may, làngười làmviệctrongngànhdệtnói chung, khôngchỉriêngthảm.
Artisan: nghệ nhân, người làm ra sản phẩmthủ công, có thểlàthợdệthoặclàmcácsản phẩmkhác.
"Weavetogether": kết hợpnhiềuyếu tốlạivớinhau, thườngdùngtrongngữ cảnhnóivềviệckếtnốicácý tưởnghoặcsự kiện.
Lưu ý:
Khi sử dụngtừ "tapestry-weaver", bạnnênnhớrằngnókhôngchỉđơn thuầnlàmộtcôngviệc, màcònthể hiệnnghệ thuậtvàkỹnăngcaotrongviệctạo ra cácsản phẩmdệtthảmđộc đáo.
danh từ
thợdệtthảm
Comments and discussion on the word "tapestry-weaver"