Characters remaining: 500/500
Translation

tantôt

Academic
Friendly

Từ "tantôt" trong tiếng Phápmột phó từ có nghĩa khá đa dạng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâynhững giải thích ví dụ cụ thể để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Thời gian:

    • "Tantôt" có thể được dùng để chỉ một khoảng thời gian gần, thường là "chốc nữa" hoặc "buổi chiều".
    • Ví dụ:
  2. Diễn tả sự thay đổi:

    • Từ này còn được dùng để diễn tả sự thay đổi tình trạng, hành động, hoặc cảm xúc, tương tự như "khi thì... khi thì...".
    • Ví dụ:
  3. Thời gian trong quá khứ:

    • "Tantôt" có thể mang nghĩa "vừa mới" khi nhắc đến một hành động xảy ra trong quá khứ gần.
    • Ví dụ:
  4. Danh từ:

    • Trong ngữ cảnh thông tục, "tantôt" cũng có thể dùng như một danh từ giống đực để chỉ buổi chiều.
    • Ví dụ:
Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: "Tantôt" không nhiều biến thể trong tiếng Pháp, nhưng thường được kết hợp với các phó từ khác để nhấn mạnh ý nghĩa.
  • Từ gần giống:
    • "Parfois": Đôi khi (thể hiện tính không thường xuyên).
    • "Des fois": Cũng có nghĩađôi khi, nhưng thường sử dụng trong ngữ cảnh thân mật.
Từ đồng nghĩa cụm từ:
  • Một số từ đồng nghĩa với "tantôt" có thể"à l'instant" (vừa mới) hoặc "bientôt" (sớm).
  • Idioms: "Tantôt" không phảimột phần của cụm thành ngữ phổ biến, nhưngthể kết hợp với các từ khác để tạo thành câuý nghĩa.
Lưu ý khi sử dụng:
  • Cần phân biệt giữa các nghĩa khác nhau của "tantôt" để tránh nhầm lẫn trong giao tiếp.
  • Trong ngữ cảnh hiện đại, "tantôt" không được sử dụng phổ biến như trước đây, người nói có thể dùng những từ khác thay thế như "bientôt" hoặc "tout à l'heure" (chốc nữa).
phó từ
  1. chiều nay
    • Venez tantôt prendre le thé
      chiều nay đến uống trà nhé
  2. (từ ; nghĩa ) chốc nữa
    • Je reviendrai tantôt
      chốc nữa tôi sẽ trở lại
  3. (từ ; nghĩa ) vừa mới
    • Je suis venu tantôt
      tôi vừa mới đến
    • à tantôt
      (từ ; nghĩa ) tạm biệt
    • tantôt... tantôt
      khi thì... khi thì...
    • tantôt il pleure, tantôt il rit
      khi thì khóc, khi thì cười
danh từ giống đực
  1. (thông tục) buổi chiều
    • Il viendra sur le tantôt
      sẽ đến vào buổi chiều

Comments and discussion on the word "tantôt"