Characters remaining: 500/500
Translation

sévèrement

Academic
Friendly

Từ "sévèrement" trong tiếng Phápmột phó từ, có nghĩa là "một cách nghiêm khắc" hoặc "một cách nặng nề". Từ này thường được dùng để chỉ sự nghiêm ngặt, cứng rắn trong hành động hoặc thái độ.

Định nghĩa:
  • Sévèrement: (adv.) Một cách nghiêm khắc, nặng nề, không khoan nhượng.
Ví dụ sử dụng:
  1. Punir sévèrement: Trừng phạt nghiêm khắc.

    • Ví dụ: Il a été puni sévèrement pour avoir triché à l'examen. (Anh ấy đã bị trừng phạt nghiêm khắc đã gian lận trong kỳ thi.)
  2. Blessé sévèrement: Bị thương nặng.

    • Ví dụ: Il a été sévèrement blessé dans un accident de voiture. (Anh ấy đã bị thương nặng trong một vụ tai nạn ô .)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "sévèrement" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc mô tả thái độ của một người đến việc mô tả tình trạng của một sự vật.
  • Ví dụ: Le professeur a noté les copies sévèrement. (Giáo viên đã chấm điểm bài thi một cách nghiêm khắc.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Sévère (adj.): Nghiêm khắc, cứng rắn.
    • Ví dụ: Elle est une professeure sévère. ( ấymột giáo viên nghiêm khắc.)
  • Sévèrement (adv.): Phó từ của "sévère".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Rigorusement: Một phó từ có nghĩa tương tự, nhưng thường chỉ sự nghiêm túc trong việc thực hiện một điều đó.
  • Strictement: Cũng có nghĩanghiêm khắc, nhưng có thể nhấn mạnh đến việc tuân thủ quy tắc.
Idioms cụm động từ:
  • Être sévère avec quelqu'un: Nghiêm khắc với ai đó.
    • Ví dụ: Il faut être sévère avec les élèves pour qu'ils comprennent l'importance des études. (Cần phải nghiêm khắc với học sinh để họ hiểu tầm quan trọng của việc học.)
Tóm lại:

Từ "sévèrement" là một phó từ quan trọng trong tiếng Pháp, cho phép bạn diễn đạt sự nghiêm khắc hoặc nặng nề trong nhiều tình huống khác nhau.

phó từ
  1. nghiêm khắc
    • Punir sévèrement
      trừng phạt nghiêm khắc
  2. nặng, nặng nề
    • Sévèrement blessé
      bị thương nặng

Antonyms

Comments and discussion on the word "sévèrement"