Characters remaining: 500/500
Translation

succéder

Academic
Friendly

Từ "succéder" trong tiếng Pháp có nghĩa chính là "kế tiếp", "thừa kế", hoặc "nối ngôi". Đâymột động từ nội động từ, thường được sử dụng để diễn tả hành động một cái gì đó đến ngay sau một cái khác, hoặc một người nào đó tiếp nối vị trí, vai trò của người khác.

Cách sử dụng
  1. Succéder à quelqu'un: Thừa kế hoặc nối ngôi ai đó.

    • Ví dụ:
  2. Succéder à quelque chose: Điều đó đến sau một điều khác, thườngtrong một chuỗi sự kiện.

    • Ví dụ:
Biến thể của từ
  • Succession (danh từ): Sự kế thừa, sự nối ngôi.

    • La succession royale est un sujet complexe. (Việc nối ngôi hoàng giamột chủ đề phức tạp.)
  • Successeur (danh từ): Người nối ngôi, người kế nhiệm.

    • Il est le successeur de l'ancien président. (Ông ấyngười kế nhiệm của tổng thống .)
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Hériter: Thừa kế (thường dùng trong ngữ cảnh về tài sản hoặc di sản).

    • Ví dụ: Il hérite de la fortune de son grand-père. (Anh ấy thừa kế tài sản của ông mình.)
  • Prendre la relève: Đảm nhận vai trò hoặc vị trí của ai đó.

    • Ví dụ: Elle prendra la relève de son prédécesseur. ( ấy sẽ đảm nhận vai trò của người tiền nhiệm.)
Thành ngữ cụm động từ
  • Succéder à soi-même: Kế thừa chính mình, thường dùng để chỉ việc nâng cao bản thân hoặc cải thiện.
    • Ví dụ: Il a réussi à succéder à lui-même après plusieurs échecs. (Anh ấy đã thành công trong việc cải thiện bản thân sau nhiều thất bại.)
Lưu ý

Khi sử dụng "succéder", hãy chú ý đến ngữ cảnh để chọn đúng cách diễn đạt, từ này có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách được sử dụng trong câu. Ngoài ra, hãy phân biệt giữa "succéder" "hériter", "hériter" thường chỉ việc thừa kế tài sản hoặc di sản, trong khi "succéder" thường liên quan đến việc kế thừa vị trí hoặc vai trò.

nội động từ
  1. tiếp theo
    • La joie succède à la tristesse
      sự vui mừng tiếp theo sự buồn rầu
  2. nối nghiệp; nối ngôi
    • Succéder à son père à la direction d'une usine
      nối nghiệp cha làm giám đốc nhà máy
    • Roi qui succède à un autre
      ông vua nối ngôi vua trước
  3. thừa kế
    • Il succède à son père
      hắn thừa kế cha hắn

Similar Spellings

Words Containing "succéder"

Comments and discussion on the word "succéder"