Characters remaining: 500/500
Translation

subconscient

Academic
Friendly

Từ "subconscient" trong tiếng Pháp có thể được hiểu là "tiềm thức" trong tiếng Việt. Đâymột thuật ngữ thường được sử dụng trong tâmhọc để chỉ những suy nghĩ, cảm xúc hoặcức con người không nhận thức rõ ràng, nhưng vẫn ảnh hưởng đến hành vi cảm xúc của họ.

Cách dùng nghĩa của từ:
  1. Tính từ: "subconscient" được dùng để mô tả những điều liên quan đến tiềm thức.

    • Ví dụ: Un phénomène subconscient (Một hiện tượng tiềm thức) - chỉ những hiện tượng con người không nhận thức nhưng vẫn xảy ra trong tâm trí.
  2. Danh từ giống đực: "le subconscient" chỉ về tiềm thức như một khái niệm.

    • Ví dụ: Le subconscient influence nos décisions. (Tiềm thức ảnh hưởng đến quyết định của chúng ta.) - nói về cách tiềm thức tác động đến hành động của một người.
Một số từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Inconscient: Thường được dịch là " thức", chỉ những điều người ta không ý thức được nhưng có thể khác với tiềm thức, " thức" có thể chỉ những điều không tồn tại trong tâm trí con người.
  • Conscient: Có nghĩa là "ý thức", là trạng thái con người nhận thức rõ ràng về suy nghĩ cảm xúc của mình.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học nghệ thuật, "subconscient" có thể được dùng để phân tích hành vi của nhân vật hoặc ý nghĩa ẩn dụ trong tác phẩm.
    • Ví dụ: L'artiste explore le subconscient de ses personnages. (Nghệ sĩ khám phá tiềm thức của các nhân vật trong tác phẩm của mình.)
Một số idioms cụm động từ liên quan:
  • Mettre à jour son subconscient: Cập nhật tiềm thức của mình, nghĩalàm những suy nghĩ cảm xúc ẩn sâu bên trong.
  • Laisser parler son subconscient: Để tiềm thức lên tiếng, tức là hành động theo cảm xúc hoặc suy nghĩ không rõ ràng không cân nhắc.
Lưu ý:

Khi học từ "subconscient", bạn cần phân biệt với "inconscient" "conscient", chúng các nghĩa cách sử dụng khác nhau. "Subconscient" thường liên quan đến những điều ẩn sâu trong tâm trí bạn chưa ý thức được, trong khi "inconscient" có thể chỉ những điều bạn hoàn toàn không biết đến.

tính từ
  1. (thuộc) tiềm thức
    • Phénomène subconscient
      hiện tượng tiềm thức
danh từ giống đực
  1. (tâmhọc) tiềm thức

Words Mentioning "subconscient"

Comments and discussion on the word "subconscient"