Characters remaining: 500/500
Translation

sprung

/spriɳ/
Academic
Friendly

Từ "sprung" quá khứ của động từ "spring", nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Anh. Dưới đây, mình sẽ giải thích các nghĩa cách sử dụng của từ này bằng tiếng Việt.

1. Định nghĩa nghĩa của "sprung":
  • Danh từ:

    • "Sự nhảy": dụ: "He made a quick spring into the air." (Anh ấy nhảy lên một cách nhanh chóng.)
    • "Mùa xuân": "Spring" cũng có thể chỉ mùa xuân trong năm, thời điểm cây cối nảy nở.
    • "Suối nước nóng": "hot spring" (suối nước nóng) nơi nước nóng tự nhiên chảy ra từ lòng đất.
  • Động từ (nội động từ):

    • "Nhảy lên" (thường dùng kèm với các giới từ như up, down, out, over...):
    • "Xuất hiện": "Many factories have sprung into existence in this area." (Nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này.)
  • Động từ (ngoại động từ):

    • "Làm cho nhảy lên": "to spring a trap" (làm bật bẫy).
    • "Làm nứt": "He sprung my racket." (Anh ta làm nứt cái vợt của tôi.)
2. Biến thể của từ:
  • Spring: động từ nguyên thể danh từ.
  • Sprang: quá khứ đơn của "spring".
  • Sprung: quá khứ phân từ của "spring".
3. Các cách sử dụng khác:
  • Idioms:

    • "Spring into action": nhanh chóng bắt đầu làm việc đó.
    • "Spring cleaning": dọn dẹp nhà cửa vào mùa xuân.
  • Phrasal verbs:

    • "Spring up": xuất hiện một cách đột ngột.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bounce: nhảy lên.
  • Leap: nhảy vượt qua.
  • Jump: nhảy.
5. Chú ý:
  • "Spring" có nghĩa cả "mùa xuân" "nhảy", vậy ngữ cảnh rất quan trọng trong việc hiểu từ này.
  • Khi sử dụng "sprung", hãy chú ý đến thì của câu, "sprung" thường chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ.
danh từ
  1. sự nhảy; cái nhảy
    • to take a spring
      nhảy
  2. mùa xuân (đen & bóng)
    • the spring of one's life
      mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân
  3. suối
    • hot spring
      suối nước nóng
  4. sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại
  5. lò xo; nhíp (xe)
  6. chỗ nhún (của ván nhảy...)
  7. nguồn, gốc, căn nguyên
  8. động cơ
    • the springs of human action
      những động cơ của hành động con người
  9. chỗ cong, đường cong
  10. chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự , sự bị nước rỉ vào (thuyền...)
  11. dây buộc thuyền vào bến
  12. con nước
  13. (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui
nội động từ sprang; sprung
  1. ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy
    • to spring out of bed
      nhảy ra khỏi giường
    • to spring at someone
      nhảy xổ vào người nào
    • to spring to one's feet
      đứng phắt dậy
  2. bật mạnh
    • branch springs back
      cành cây bật mạnh trở lại
    • lid springs open
      cái vung bật tung ra
  3. nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện
    • the wind springs up
      gió nổi lên
    • the buds are springing
      nụ đang trổ
    • many factories have sprung into existence in this area
      nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này
  4. xuất phát, xuất thân
    • his actions spring from goodwill
      những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý
    • to be sprungs of a peasant stock
      xuất thân từ thành phần nông dân
  5. nứt rạn; cong (gỗ)
    • racket has sprung
      cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong
  6. nổ (mìn)
ngoại động từ
  1. làm cho nhảy lên, làm cho bay lên
    • to spring a covey of quail
      làm cho mộtchim cun cút bay lên
  2. nhảy qua
    • to spring a wall
      nhảy qua tường
  3. làm rạn, làm nứt, làm nẻ
    • he has sprung my racket
      anh ta làm nứt cái vợt của tôi
  4. làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin)
    • to spring a trap
      làm bật bẫy
    • he has sprung a new theory
      anh ta đề ra một lý thuyết mới
    • he loves to spring surprises on us
      anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên
  5. lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe)
  6. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha

Words Containing "sprung"

Words Mentioning "sprung"

Comments and discussion on the word "sprung"