Characters remaining: 500/500
Translation

spoilt

/spɔil/
Academic
Friendly

Từ "spoilt" trong tiếng Anh một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu được chia thành hai loại: tính từ động từ.

1. Định nghĩa cách sử dụng

a. Tính từ "spoilt" - Nghĩa: "Spoilt" thường chỉ một đứa trẻ được nuông chiều quá mức, dẫn đến việc trở nên hư hỏng, không biết quý trọng hay tôn trọng người khác. - dụ: - "He is a spoilt child because his parents always give him everything he wants." (Cậu ấy một đứa trẻ bố mẹ luôn cho cậu mọi thứ cậu muốn.)

2. Biến thể của từ
  • Spoil (động từ): Đây dạng nguyên thể của từ, có nghĩa tương tự như "spoilt".
  • Spoiling (động từ hiện tại): Chỉ hành động đang diễn ra, dụ: "He is spoiling his child by giving him everything." (Anh ấy đang nuông chiều đứa trẻ bằng cách cho mọi thứ.)
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Coddled: Được nuông chiều, chăm sóc quá mức.
    • dụ: "A coddled child may have difficulty in social situations." (Một đứa trẻ được nuông chiều có thể gặp khó khăn trong các tình huống xã hội.)
  • Pampered: Được chiều chuộng, thỏa mãn nhu cầu.
    • dụ: "She pampered herself with a spa day." ( ấy đã chiều chuộng bản thân bằng một ngày đến spa.)
4. Một số cụm từ idioms
  • "Spare the rod, spoil the child": Câu này có nghĩa nếu không kỷ luật trẻ em, chúng sẽ trở nên hư hỏng.
  • "Spoiling for a fight": Có nghĩa đang rất muốn gây sự hoặc đánh nhau.
    • dụ: "He was spoiling for a fight after being insulted." (Anh ấy rất muốn gây sự sau khi bị xúc phạm.)
5. Chú ý

Trong tiếng Anh, "spoilt" thường được sử dụng nhiều hơnAnh, trong khi "spoiled" dạng phổ biến hơn ở Mỹ. Cả hai đều có nghĩa giống nhau, vậy bạn có thể sử dụng tùy theo ngữ cảnh hoặc vùng miền bạn đang giao tiếp.

danh từ
  1. (số nhiều) chiến lợi phẩm
  2. lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng)
  3. (đùa cợt) bổng lộc, lương lậu
  4. (đánh bài) sự hoà
  5. đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên
ngoại động từ spoiled, spoilt
  1. cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt
  2. làm hư, làm hỏng, làm hại
    • the performance was spoilt by the rain
      mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn
    • the news spoilt his dinner
      tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon
  3. làm hư (một đứa trẻ)
    • a spoilt child
      một đứa trẻ ( nuông chiều)
  4. (từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử
nội động từ
  1. thối, ươn (quả, ...)
    • these fruit will not spoil with keeping
      những quả này để lâu không thối
  2. mất hay, mất thú (câu chuyện đùa)
  3. (chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn
    • to be spoiling for a fight
      hậm hực muốn đánh nhau
Idioms
  • spare the rod and spoil the child
    (xem) rod

Synonyms

Similar Words

Similar Spellings

Words Containing "spoilt"

Comments and discussion on the word "spoilt"