Characters remaining: 500/500
Translation

spiritualism

/'spiritjuəlizm/
Academic
Friendly
Giải thích về từ "spiritualism"

"Spiritualism" (danh từ) một thuật ngữ dùng để chỉ một hệ thống niềm tin cho rằng có thể giao tiếp với linh hồn của người đã khuất thông qua các phương pháp như thôi miên, seances (buổi triệu hồi), hoặc thông qua các nhà ngoại cảm. Thuyết duy linh cũng thường liên quan đến niềm tin rằng linh hồn tồn tại sau cái chết có thể ảnh hưởng đến thế giới vật chất.

Tóm lại

"Spiritualism" một khái niệm liên quan đến việc giao tiếp với linh hồn niềm tin vào các khía cạnh tâm linh của cuộc sống. nhiều biến thể liên quan đến nhiều khái niệm khác trong tâm linh.

danh từ
  1. thuyết duy linh
  2. (như) spiritism

Antonyms

Words Mentioning "spiritualism"

Comments and discussion on the word "spiritualism"