Characters remaining: 500/500
Translation

spinneret

/'spinəret/
Academic
Friendly

Từ "spinneret" trong tiếng Anh một danh từ, được dịch sang tiếng Việt "cơ quan nhả ". Đây bộ phận một số loài động vật, như nhện tằm, sử dụng để sản xuất ra , một loại sợi có thể được dùng để tạo ra mạng nhện hoặc kén tằm.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Spinneret" cơ quan nhện tằm sử dụng để sản xuất . này có thể được dùng để xây dựng mạng nhện (đối với nhện) hoặc để tạo ra kén (đối với tằm).
  2. Cách sử dụng:

    • Trong ngữ cảnh sinh học, bạn có thể gặp câu như: "The spider uses its spinnerets to create intricate webs." (Nhện sử dụng cơ quan nhả của để tạo ra mạng nhện phức tạp.)
    • Trong ngữ cảnh về tằm, có thể nói: "The silkworm secretes silk from its spinnerets to form a cocoon." (Tằm tiết từ cơ quan nhả của để tạo thành kén.)
  3. Biến thể của từ:

    • Một biến thể đơn giản "spinner", có thể chỉ chung cho bất kỳ bộ phận nào chức năng nhả , nhưng thường không được sử dụng rộng rãi như "spinneret".
  4. Từ gần giống đồng nghĩa:

    • Từ gần giống "silk gland" (tuyến ), tuy không hoàn toàn giống, nhưng cũng liên quan đến quá trình sản xuất .
    • Từ đồng nghĩa có thể không nhiều, "spinneret" một thuật ngữ chuyên ngành.
  5. Cụm từ, thành ngữ liên quan:

    • Không cụm từ hay thành ngữ nổi bật liên quan trực tiếp đến "spinneret", nhưng có thể những diễn đạt trong ngữ cảnh sinh học hoặc về động vật bạn có thể gặp.
  6. Sử dụng nâng cao:

    • Trong nghiên cứu sinh học, bạn có thể gặp các thuật ngữ phức tạp hơn như "the structure and function of spinnerets in arachnids" (cấu trúc chức năng của cơ quan nhả trong động vật chân đốt).
danh từ
  1. cơ quan nhả (của nhện, tằm) ((cũng) spinner)

Comments and discussion on the word "spinneret"