Characters remaining: 500/500
Translation

speculativeness

/'spekjulətivnis/
Academic
Friendly

Từ "speculativeness" trong tiếng Anh có thể được hiểu danh từ chỉ tính chất của việc suy xét, suy đoán hoặc đầu cơ. thường được dùng để mô tả một trạng thái hoặc hành động tính chất không chắc chắn, phần mạo hiểm hoặc không dựa trên cơ sở vững chắc.

Định nghĩa:
  • Speculativeness (tính chất suy xét, suy đoán, hoặc đầu cơ) đề cập đến việc đưa ra các giả thuyết hoặc quyết định dựa trên những thông tin không đầy đủ, hoặc có thể sự tham gia vào các hoạt động đầu rủi ro cao với hy vọng thu được lợi nhuận lớn.
dụ sử dụng:
  1. Trong tài chính:

    • "The speculativeness of the stock market makes it a risky investment for many people."
    • (Tính chất đầu cơ của thị trường chứng khoán khiến trở thành một khoản đầu rủi ro cho nhiều người.)
  2. Trong nghiên cứu:

    • "The speculativeness of his theories led to much debate among scientists."
    • (Tính chất suy đoán của các lý thuyết của ông đã dẫn đến nhiều cuộc tranh luận giữa các nhà khoa học.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Speculate (động từ): suy đoán, ước lượng.
    • dụ: "Researchers speculate that climate change will affect weather patterns."
  • Speculative (tính từ): mang tính chất đầu cơ, suy đoán.
    • dụ: "The speculative nature of the project raised concerns among investors."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hypothesis: giả thuyết, điều được đưa ra để thử nghiệm.
  • Conjecture: phỏng đoán, suy đoán không bằng chứng chắc chắn.
  • Assumption: giả định, điều được cho đúng không cần chứng minh.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • "To take a gamble": mạo hiểm, tham gia vào một việc làm rủi ro.
    • dụ: "Investing in startups is often seen as taking a gamble."
  • "To put one's money where one's mouth is": hành động thể hiện cam kết của mình với lời nói bằng cách đầu tiền bạc vào những mình nói.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc thảo luận học thuật, "speculativeness" thường được xem xét trong bối cảnh của lý thuyết nghiên cứu, nơi các giả thuyết có thể không được kiểm chứng một cách thực tế.
danh từ
  1. tính chất suy xét
  2. tính chất suy đoán, tính chất ức đoán
  3. tính chất đầu cơ tích trữ

Comments and discussion on the word "speculativeness"