Characters remaining: 500/500
Translation

souhaitable

Academic
Friendly

Từ "souhaitable" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là "nên làm" hoặc "đáng làm". Từ này thường được sử dụng để diễn tả một điều đó người ta mong muốn hoặc cảm thấytốt để xảy ra.

Định nghĩa:
  • Souhaitable: Tính từ chỉ những điều nên xảy ra, được mong muốn hoặc có lợi.
Cách sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh bình thường:

    • Affaire souhaitable: Việc nên làm.
    • Ví dụ: "C'est une affaire souhaitable." (Đómột việc nên làm.)
  2. Một số ví dụ khác:

    • Ce n'est guère souhaitable: Không đáng làm đâu.
    • Il serait souhaitable qu'elle fasse un bon mariage: Mong rằng ấy lấy được một người chồng tốt.
Phân biệt các biến thể:
  • Souhait: Danh từ, có nghĩa là "mong muốn" hoặc "ước muốn". Ví dụ: "J'ai un souhait." (Tôi có một ước muốn.)
  • Souhaiter: Động từ, có nghĩa là "mong muốn" hoặc "hy vọng". Ví dụ: "Je souhaite que tu réussisses." (Tôi mong rằng bạn sẽ thành công.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Désirable: Cũng có nghĩa là "mong muốn" nhưng có thể mang ý nghĩa mạnh mẽ hơn. Ví dụ: "C'est une situation désirable." (Đómột tình huống mong muốn.)
  • Préférable: Có nghĩa là "thích hợp hơn" hoặc "tốt hơn". Ví dụ: "Il est préférable de partir tôt." (Tốt hơn là nên rời đi sớm.)
Idioms cụm động từ:
  • Souhaiter le meilleur: Mong điều tốt đẹp nhất.
  • Faire un souhait: Đưa ra một mong muốn.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "souhaitable", bạn nên để ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn với các từ gần nghĩa khác như "désirable" hay "préférable". "Souhaitable" thường mang tính chất chủ quan hơn, thể hiện mong muốn cá nhân, trong khi "désirable" có thể mang nghĩa khách quan hơn, chỉ ra điều đó được công nhậntốt.

tính từ
  1. nên làm, đáng làm
    • Affaire souhaitable
      việc nên làm
    • Ce n'est guère souhaitable
      không đáng làm đâu
  2. (đáng) mong
    • Il serait souhaitable qu'elle fasse un bon mariage
      mong rằng ấy lấy được một người chồng tốt

Comments and discussion on the word "souhaitable"