Characters remaining: 500/500
Translation

soldat

Academic
Friendly

Từ "soldat" trong tiếng Pháp có nghĩa là "lính", "bộ đội", "chiến sĩ" hay "quân nhân". Đâymột danh từ giống đực, thường được dùng để chỉ những người phục vụ trong quân đội, tham gia vào các hoạt động quân sự.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Soldat" dùng để chỉ những người phục vụ trong quân đội, có thểlính bộ binh hoặc các quân nhân khác. Từ này thường liên quan đến trách nhiệm nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.
  2. Biến thể cách sử dụng:

    • Soldat démobilisé: nghĩa là "bộ đội phục viên", chỉ những quân nhân đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự trở về cuộc sống dân sự.
    • Un vieux soldat: nghĩa là "một quân nhân già", chỉ những người línhkinh nghiệm, có thể đã phục vụ lâu năm.
    • Les soldats de la liberté: nghĩa là "những chiến sĩ đấu tranh cho tự do", thường dùng để chỉ những người chiến đấu tưởng tự do, chống lại áp bức.
    • Soldat de deuxième classe: nghĩa là "binh nhì", cấp bậc thấp trong quân đội.
    • Soldat de première classe: nghĩa là "binh nhất", cấp bậc cao hơn binh nhì.
  3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Militaire: nghĩa là "quân nhân", có thể chỉ chung cho tất cả những người phục vụ trong quân đội, không phân biệt cấp bậc.
    • Combattant: nghĩa là "chiến binh", chỉ những người tham gia chiến đấu, thường mang nghĩa mạnh mẽ hơn.
  4. Idioms cụm từ liên quan:

    • Jouer au petit soldat: có nghĩa là "chơi lính", thường dùng để chỉ việc chơi một trò chơi nào đó liên quan đến quân đội, hoặc có thể ám chỉ đến việc hành xử như một đứa trẻ.
    • Être soldat: nghĩa là "trở thành lính", chỉ việc gia nhập quân đội.
danh từ giống đực
  1. lính, bộ đội, chiến sĩ, quân nhân
    • Soldat démobilisé
      bộ đội phục viên
    • Un vieux soldat
      một quân nhân già
    • Les soldats de la liberté
      những chiến sĩ đấu tranh cho tự do
  2. (động vật học) kiến lính; mối quân
    • fille à soldats
      (thông tục) gái đĩ
    • jouer au petit soldat
      (thân mật) ranh mãnh
    • soldat de deuxième classe
      binh nhì
    • soldat de première classe
      binh nhất

Comments and discussion on the word "soldat"