Bệnhthan: "Thecropswereaffected by smut, reducingtheyield." (Câytrồngbịảnh hưởngbởibệnhthan, làmgiảmnăng suất.)
Cáchsử dụngnâng cao:
"Theartistusedsmuttocreate a dramaticcontrast in hispainting." (Nghệ sĩđãsử dụngmàuđenđểtạo ra sự tương phảnmạnh mẽ trongbức tranhcủamình.)
"Somecriticsarguethatsmut in literature can be a waytoexplorehumansexuality." (Mộtsốnhàphê bìnhchorằngnội dungkhiêu dâmtrongvăn họccó thểlàcáchđểkhám phátínhdụccon người.)
Phân biệtcácbiến thể:
Smutty (tính từ): Nghĩalàdâm ô, tục tĩu. Vídụ: "He made a smuttyjoke." (Anhấyđãkểmộtcâuđùadâm ô.)
Smuttyness (danh từ): Tình trạnghoặcchất lượngcủaviệctục tĩu. Vídụ: "The smuttyness of thefilmwas criticized." (Sựtục tĩucủabộphimđãbịchỉ trích.)