Characters remaining: 500/500
Translation

smithy

/'smiði/
Academic
Friendly

Từ "smithy" trong tiếng Anh có nghĩa " rèn" hoặc "phân xưởng rèn". Đây nơi các thợ rèn (blacksmiths) làm việc để tạo ra sửa chữa các sản phẩm bằng kim loại, chẳng hạn như đinh, dao, kiếm các dụng cụ khác.

Định nghĩa chi tiết:
  • Smithy (danh từ): một nơi hoặc cơ sở nơi một thợ rèn làm việc, thường liên quan đến việc rèn tạo hình kim loại.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The blacksmith worked in his smithy all day."
    • (Người thợ rèn làm việc trong rèn của anh ấy cả ngày.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The ancient smithy was filled with the sounds of hammering and the smell of burning coal."
    • ( rèn cổ xưa ngập tràn âm thanh của tiếng búa mùi than đang cháy.)
  3. Cách sử dụng trong ngữ cảnh hải quân:

    • "The navy's smithy was crucial for maintaining the ships' metal components."
    • ( rèn của hải quân rất quan trọng để bảo trì các bộ phận kim loại của tàu.)
Các biến thể của từ:
  • Smith (danh từ): người thợ rèn.
  • Blacksmith (danh từ): thợ rèn chuyên làm việc với kim loại đen.
  • Farrier (danh từ): thợ rèn chuyên chăm sóc rèn móng cho ngựa.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Forge (động từ danh từ): có thể chỉ quá trình rèn hoặc là một nơi để rèn.
  • Metal shop (danh từ): cửa hàng hoặc xưởng làm việc với kim loại, nhưng không nhất thiết phải nơi rèn.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • "Strike while the iron is hot": một thành ngữ có nghĩa nên hành động ngay khi cơ hội tốt, giống như việc rèn kim loại khi còn nóng dễ dàng hình thành.
Lưu ý:

Mặc dù "smithy" "forge" có thể được sử dụng tương đối thay thế cho nhau trong một số ngữ cảnh, "smithy" thường nhấn mạnh đến không gian làm việc của thợ rèn, trong khi "forge" có thể chỉ hành động rèn hoặc cơ sở vật chất dùng để rèn kim loại.

danh từ
  1. rèn; phân xưởng rèn (hải quân Anh)

Synonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "smithy"