Characters remaining: 500/500
Translation

sextodecimo

/'sekstou'desimou/ Cách viết khác : (sixteenmo) /siks'ti:nmou/
Academic
Friendly

Từ "sextodecimo" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa một loại kích thước giấy, cụ thể khổ giấy kích thước bằng một phần mười sáu của một tấm giấy lớn hơn. Từ này thường được sử dụng trong lĩnh vực in ấn xuất bản.

Định nghĩa:
  • Sextodecimo (danh từ): Kích thước giấy 16mo, thường được sử dụng để mô tả một cuốn sách hoặc tài liệu kích thước nhỏ, thường được gấp từ một tấm giấy lớn hơn thành 16 phần đều nhau.
dụ sử dụng:
  1. In sách: "The publisher decided to print the novel in sextodecimo format to make it more portable for readers." (Nhà xuất bản quyết định in cuốn tiểu thuyết theo định dạng sextodecimo để làm cho dễ mang theo cho độc giả.)

  2. Thiết kế bìa: "The sextodecimo size of the book allows for a compact and elegant cover design." (Kích thước sextodecimo của cuốn sách cho phép thiết kế bìa gọn gàng thanh lịch.)

Biến thể của từ:
  • Sextodecimos: Số nhiều của sextodecimo, dùng khi nói đến nhiều cuốn sách hoặc tài liệu kích thước này.
Từ gần giống:
  • Octavo: Kích thước giấy lớn hơn sextodecimo, thường một phần tám của tấm giấy lớn hơn.
  • Duodecimo: Kích thước giấy nhỏ hơn sextodecimo, thường một phần mười hai của tấm giấy lớn hơn.
Từ đồng nghĩa:
  • Không từ đồng nghĩa trực tiếp cho sextodecimo trong tiếng Anh, nhưng bạn có thể sử dụng "16mo" như một thuật ngữ kỹ thuật tương đương.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Ngữ cảnh in ấn: Trong ngành in ấn, hiểu các kích thước giấy như sextodecimo rất quan trọng để lựa chọn đúng định dạng cho sản phẩm cuối cùng. dụ: "When designing a pocket guide, choosing a sextodecimo size can enhance user experience due to its convenience."
Idioms Phrasal Verbs:
  • Không idioms hay phrasal verbs cụ thể liên quan đến "sextodecimo", nhưng bạn có thể kết hợp từ này vào các câu mô tả về in ấn hoặc xuất bản.
danh từ, số nhiều sextodecimos
  1. khổ 16

Comments and discussion on the word "sextodecimo"