Characters remaining: 500/500
Translation

serration

/se'reiʃn/
Academic
Friendly

Serration một danh từ trong tiếng Anh, có nghĩa "đường răng cưa" hoặc "sự khía thành răng cưa". Từ này thường được sử dụng để mô tả các cạnh sắc nhọn, nhô ra giống như răng cưa trên lưỡi dao, lưỡi cưa hoặc một số đồ vật khác.

Định nghĩa:
  1. Serration (danh từ): Đường viền các khía răng cưa, giúp tăng khả năng cắt hoặc của một vật dụng nào đó.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The knife has a serration that makes it easier to cut bread." (Con dao này đường răng cưa giúp việc cắt bánh mì dễ dàng hơn.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The serration on the edges of the saw blade allows it to cut through wood more efficiently than a smooth blade." (Đường răng cưa trên lưỡi cưa cho phép cắt gỗ hiệu quả hơn so với lưỡi cưa nhẵn.)
Biến thể của từ:
  • Serrated (tính từ): đường răng cưa.
    • dụ: "She used a serrated knife to slice the tomatoes." ( ấy đã sử dụng một con dao răng cưa để thái cà chua.)
Các từ gần giống:
  • Notched (được khía): Cũng có thể chỉ một hình dạng các khía, nhưng không nhất thiết phải răng cưa.
  • Jagged (sắc nhọn, lởm chởm): Mô tả cạnh sắc nhọn không đều, nhưng không chỉ định dạng răng cưa.
Từ đồng nghĩa:
  • Toothed ( răng): Tương tự như serrated, mô tả một vật các khía hoặc răng nhỏ.
  • Sawtooth (hình răng cưa): Thường được dùng để miêu tả hình dạng giống như răng cưa.
Idioms Phrasal Verbs:

Hiện tại, không idioms hay phrasal verbs nổi bật nào liên quan trực tiếp đến từ "serration", nhưng bạn có thể gặp các cụm từ sử dụng "serrated" trong ngữ cảnh mô tả các vật dụng hàng ngày.

Chú ý khi sử dụng:
  • "Serration" thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến công cụ vật dụng khả năng cắt.
  • Khi sử dụng "serrated", cần chú ý đến các vật dụng đường răng cưa có thể mang lại hiệu quả tốt hơn so với các dạng nhẵn.
danh từ
  1. đường răng cưa
  2. sự khía thành răng cưa

Comments and discussion on the word "serration"