Characters remaining: 500/500
Translation

septal

/'septəl/
Academic
Friendly

Từ "septal" một tính từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong ngữ cảnh giải phẫu, liên quan đến các vách ngăn trong cơ thể, đặc biệt trong tim. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt.

Ý nghĩa của "septal"
  1. Thuộc vách ngăn: "Septal" mô tả một cái đó liên quan đến vách hoặc vách ngăn trong cơ thể. Trong giải phẫu học, thường nói đến các vách ngăn giữa các buồng tim hoặc các cấu trúc khác.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "The septal wall separates the left and right chambers of the heart."
    • (Vách ngăn septal tách biệt các buồng trái phải của tim.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Septal defects can lead to serious cardiovascular issues if not treated properly."
    • (Các khuyết tật vách ngăn có thể dẫn đến các vấn đề tim mạch nghiêm trọng nếu không được điều trị đúng cách.)
Các biến thể của từ
  • Septum: Danh từ chỉ vách ngăn. dụ: "The septum of the heart."
  • Septate: Tính từ mô tả một cấu trúc vách ngăn. dụ: "A septate uterus can affect pregnancy."
Từ đồng nghĩa
  • Partition: Vách ngăn, thường không chỉ trong ngữ cảnh y học. dụ: "The partition between the two rooms."
  • Dividing wall: Tường ngăn, cũng có thể sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức.
Từ gần giống
  • Cavity: Hốc hoặc buồng, thường được sử dụng để chỉ các không gian bên trong cơ thể.
  • Barrier: Rào cản, có thể ám chỉ đến một cái đó ngăn cách, mặc dù không luôn luôn liên quan đến y học.
Ngữ pháp cách sử dụng
  • "Septal" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh y học hoặc sinh học, vậy bạn sẽ thấy trong các bài viết nghiên cứu, tài liệu y tế hoặc trong các cuộc thảo luận về giải phẫu.
Idioms Phrasal Verbs

Từ "septal" không nhiều idioms hay phrasal verbs liên quan, một thuật ngữ chuyên ngành. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh y học, bạn có thể gặp các cụm từ như:

tính từ
  1. (thuộc) bộ lạc (ở Ai-len)
  2. (giải phẫu) (thuộc) vách, (thuộc) vách ngăn

Synonyms

Comments and discussion on the word "septal"