Characters remaining: 500/500
Translation

seed-oysters

/'si:d'ɔistəz/
Academic
Friendly

Từ "seed-oysters" trong tiếng Anh một danh từ số nhiều, được dịch sang tiếng Việt " con". Đây những con đã đủ lớn để được thu hoạch đưa đi nuôi trong các bãi , thường để phát triển thành trưởng thành.

Định Nghĩa:
  • Seed-oysters: Đây những con nhỏ, thường được nuôi để phát triển sản xuất ngọc trai hoặc làm thực phẩm. Chúng thường được thu hoạch từ tự nhiên hoặc từ các trại nuôi .
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The fisherman collected seed-oysters from the bay."
    • (Người ngư dân đã thu thập con từ vịnh.)
  2. Câu nâng cao:

    • "After several months of careful cultivation, the seed-oysters grew into mature oysters ready for market."
    • (Sau vài tháng được nuôi cẩn thận, những con con đã phát triển thành trưởng thành sẵn sàng cho thị trường.)
Biến thể của từ:
  • Oyster: danh từ chỉ nói chung, không hạn chếgiai đoạn nào.
  • Seed: trong ngữ cảnh này, từ này chỉ đến giai đoạn đầu đời của .
Từ gần giống:
  • Clam: ngao, một loại động vật thân mềm khác, thường sống trong cát hoặc bùn.
  • Mussel: con trai, một loại động vật thân mềm sống trong nước vỏ.
Từ đồng nghĩa:
  • Trong ngữ cảnh nuôi trồng thủy sản, "seed-oysters" có thể được xem như đồng nghĩa với "young oysters" ( non).
Idioms Phrasal Verbs:
  • "Put all your eggs in one basket": (Đặt tất cả trứng vào một giỏ) có nghĩa không nên đặt tất cả hy vọng hoặc nỗ lực vào một phương án duy nhất, tương tự như việc nuôi con, cần phải nhiều lựa chọn để đảm bảo thành công.
Cách sử dụng khác:
  • Trong ngành thuỷ sản, "seed-oysters" có thể được dùng trong các bài viết về cách nuôi trồng, bảo vệ môi trường sống của chúng, cũng như trong các nghiên cứu về sinh học biển.
danh từ số nhiều
  1. con (đã đủ lớn để đưa đi nuôibãi )

Comments and discussion on the word "seed-oysters"