French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tự động từ
- gặp nhau
- Ils se sont rencontrés dans la rue
họ gặp nhau ngoài phố
- Les deux cours d'eau se rencontrent
hai con sông gặp nhau
- Les grands esprits se rencontrent
(đùa cợt) trí lớn gặp nhau
- gặp thấy, thấy có
- Cela peut se rencontrer parfois
cái đó có khi cũng gặp thấy
- có
- Il se rencontre des gens qui...
có những người...