Từ "scoundrelly" trongtiếngAnhlàmộttính từ, mangnghĩalà "vô lại" hoặc "du thủ du thực". Từnàythườngđượcdùngđểmô tảmộtngườicóhành vixấu, không trung thực, hoặccóđạo đứckém.
Định nghĩa:
Scoundrelly (tính từ): thể hiệntính cáchcủamộtngườimàchúng tagọi là "scoundrel", tức làmộtngườikhôngđángtin cậyhoặccótính cáchlừa đảo, có thểlàmhạingườikhácvìlợiíchcá nhân.
Vídụsử dụng:
Câuđơn giản:
"He made a scoundrellydealtocheathispartnerout of their profits."
(Anh ta đãthực hiệnmộtthỏa thuận vô lạiđểlừađối tác củamìnhkhỏilợi nhuận.)
Câunâng cao:
"Thescoundrelly behavior of thepoliticianwasexposed by themedia, leadingtopublicoutrage."
(Hành vi vô lạicủachính trị giađãbịtruyềnthôngphanh phui, dẫnđếnsựphẫn nộcủacông chúng.)
Cácbiến thểcủatừ:
Scoundrel (danh từ): người vô lại, kẻlừa đảo.
Scoundrelism (danh từ): hành vicủamộtngười vô lại, tính cáchlừa đảo.
Từgầngiốngvàđồng nghĩa:
Rascal: kẻ tinh quái, có thểdùngvớinghĩanhẹ nhànghơn.