Characters remaining: 500/500
Translation

scatter-brain

/'skætəbrein/
Academic
Friendly

Từ "scatterbrain" trong tiếng Anh một danh từ dùng để chỉ những người tính cách hay quên, hay bị phân tâm, không thể tập trung vào một việc nào đó trong thời gian dài. Tiếng Việt có thể dịch "người đoảng", "người vô ý vô tứ" hoặc "người lông bông phù phiếm".

Định nghĩa:
  • Scatterbrain: Một người thường xuyên đãng trí, không chú ý đến chi tiết dễ bị phân tâm bởi nhiều thứ xung quanh.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "She is such a scatterbrain; she forgot her own birthday!"
    • ( ấy thật một người đoảng; ấy quên sinh nhật của chính mình!)
  2. Câu nâng cao:

    • "Despite being brilliant, his scatterbrain tendencies often lead him to overlook important details in his research."
    • ( rất thông minh, nhưng tính hay đãng trí của anh ấy thường khiến anh bỏ qua những chi tiết quan trọng trong nghiên cứu của mình.)
Các biến thể của từ:
  • Scatterbrained (tính từ): Mô tả ai đó tính cách hay quên hoặc không tập trung.
    • "Her scatterbrained approach to studying makes it hard for her to pass exams."
    • (Cách học tập hay đãng trí của ấy khiến việc thi cử trở nên khó khăn.)
Từ gần giống:
  • Absent-minded: Cũng chỉ về những người hay quên hoặc không chú ý đến xung quanh.
    • "He’s always absent-minded, leaving his keys in strange places."
    • (Anh ấy luôn đãng trí, để chìa khóanhững chỗ lạ.)
Từ đồng nghĩa:
  • Forgetful: Hay quên.
  • Distracted: Bị phân tâm.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • "Lost in thought": Bị cuốn vào suy nghĩ, không chú ý đến xung quanh.
  • "Daydreaming": Mơ mộng, không tập trung vào thực tại.
Cách sử dụng khác:
  • Bạn có thể dùng "scatterbrain" không chỉ để mô tả tính cách của con người còn có thể chỉ những tình huống hay sự việc diễn ra một cách hỗn loạn hoặc không sự sắp xếp hợp .
danh từ
  1. người đoảng, người vô ý vô tứ
  2. người lông bông phù phiếm

Words Containing "scatter-brain"

Comments and discussion on the word "scatter-brain"