Characters remaining: 500/500
Translation

scads

/skædz/
Academic
Friendly

Từ "scads" một danh từ số nhiều trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong tiếng Mỹ mang nghĩa "một số lượng lớn" hay "nhiều". Từ này thường được dùng trong ngữ cảnh không chính thức, tức là trong giao tiếp hàng ngày hoặc văn nói.

Định nghĩa:

Scads (danh từ số nhiều): Một số lượng lớn, vô số.

dụ sử dụng:
  1. Scads of money: "I won scads of money in the lottery!" (Tôi đã trúng số với một số tiền lớn trong xổ số!)
  2. There are scads of people at the concert: "There are scads of people at the concert tonight!" ( rất nhiều người ở buổi hòa nhạc tối nay!)
  3. I've got scads of homework to do: "I've got scads of homework to do before tomorrow!" (Tôi rất nhiều bài tập về nhà phải làm trước ngày mai!)
Biến thể cách sử dụng:
  • "Scad" (danh từ số ít) cũng có thể được sử dụng, nhưng ít phổ biến hơn thường không mang nghĩa nhiều như "scads".
  • Cách sử dụng khác: "scads of" thường được dùng trước danh từ để nhấn mạnh số lượng lớn.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Loads: "There are loads of options to choose from." ( rất nhiều lựa chọn để chọn.)
  • Tons: "I have tons of work to finish." (Tôi rất nhiều công việc phải hoàn thành.)
  • Bunch: "She has a bunch of friends." ( ấy rất nhiều bạn bè.)
Idioms cụm động từ liên quan:
  • A ton of: "He has a ton of experience in this field." (Anh ấy rất nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.)
  • A multitude of: "There are a multitude of reasons why this happened." ( rất nhiều lý do tại sao điều này xảy ra.)
Chú ý:
  • "Scads" thường được sử dụng trong văn nói văn viết không chính thức. Tránh sử dụng trong các văn bản trang trọng hoặc chính thức.
  • "Scads" không phân biệt số ít số nhiều bản thân đã là dạng số nhiều, nên không dạng số ít tương ứng.
danh từ số nhiều
  1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) số lượng lớn
    • scads of money
      vô số tiền

Comments and discussion on the word "scads"