Characters remaining: 500/500
Translation

réflecteur

Academic
Friendly

Từ "réflecteur" trong tiếng Pháp có thể hiểumột danh từ giống đực (le) với nghĩa chính là "bộ phận phản chiếu" hoặc "gương phản xạ". Từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật, quang học ánh sáng.

Định nghĩa:
  • Réflecteur (danh từ giống đực): là thiết bị hoặc bộ phận khả năng phản chiếu ánh sáng hoặc sóng. Ví dụ, trong ánh sáng, "réflecteur" có thểmột bộ phận trong đèn chiếu sáng giúp tập trung ánh sáng ra phía trước.
Ví dụ sử dụng:
  1. Kỹ thuật ánh sáng:

    • "Le réflecteur de cette lampe permet de diriger la lumière vers le plafond." (Gương phản xạ của chiếc đèn này cho phép ánh sáng chiếu lên trần nhà.)
  2. Quang học:

    • "Les réflecteurs sont utilisés dans les télescopes pour collecter la lumière." (Các gương phản xạ được sử dụng trong kính thiên văn để thu thập ánh sáng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh kỹ thuật, "réflecteur" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm danh từ:
    • Réflecteur parabolique: gương phản xạ parabol.
    • Réflecteur lumineux: gương phản xạ ánh sáng.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Miroir: gương. Mặc dù "miroir" cũng có nghĩaphản chiếu, nhưng thường chỉ đến bề mặt phẳng phản chiếu, trong khi "réflecteur" có thể hình dạng khác nhau được sử dụng trong các ứng dụng kỹ thuật.
  • Réflexion: sự phản chiếu. Đâydanh từ chỉ hành động hoặc quá trình phản chiếu ánh sáng.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Avoir un reflet: có một hình ảnh phản chiếu (thường được dùng để diễn tả sự xuất hiện của ai đó).
  • Réfléchir à quelque chose: suy nghĩ về điều đó (trong trường hợp này "réfléchir" gốc từ "réflexion").
Chú ý:
  • Từ "réflecteur" không chỉ đơn thuầnmột bộ phận vậtmà còn có thể mang một ý nghĩa tượng trưng, như trong việc phản ánh tư tưởng hay cảm xúc của một người.
tính từ
  1. phản chiếu, phản xạ
    • Miroir réflecteur
      gương phản xạ
danh từ giống đực
  1. (kỹ thuật) cái phản xạ

Comments and discussion on the word "réflecteur"