Characters remaining: 500/500
Translation

ruby

/'ru:bi/
Academic
Friendly

Từ "ruby" trong tiếng Anh những nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, bao gồm các dụ các biến thể liên quan.

1. Danh từ (Noun)

Ruby (ngọc ruby): - Đây một loại đá quý màu đỏ, được coi một trong bốn loại đá quý chính (cùng với kim cương, ngọc bích ngọc trai). Ruby thường được sử dụng trong trang sức giá trị cao.

2. Tính từ (Adjective)

Ruby (màu đỏ): - Từ này cũng có thể mô tả màu sắc, thường màu đỏ tươi, giống như màu của viên ruby.

3. Động từ (Verb)

To ruby (nhuộm màu ngọc đỏ): - Mặc dù không phổ biến, nhưng có thể hiểu hành động nhuộm hoặc làm cho một cái đó màu đỏ giống như ruby.

4. Các biến thể từ gần giống
  • Ruby-like: Giống như ruby, thường để mô tả màu sắc hoặc chất lượng của một vật.

    • "The flowers had a ruby-like color." (Những bông hoa màu giống như ruby.)
  • Rubies (danh từ số nhiều): Nhiều viên ruby.

    • "The jeweler had a collection of exquisite rubies." (Người thợ kim hoàn một bộ sưu tập ruby tinh xảo.)
5. Các từ đồng nghĩa
  • Garnet: Một loại đá quý đỏ khác (mặc dù không phải ruby, nhưng cũng màu đỏ).
  • Red stone: Đá màu đỏ, một cách mô tả chung hơn cho các loại đá quý màu đỏ.
6. Cách sử dụng nâng cao
  • Above rubies: Cụm từ này có nghĩa vô giá, không thể định giá.
    • "Her love is above rubies." (Tình yêu của ấy vô giá.)
7. Idioms & Phrasal Verbs
  • Không idioms hay phrasal verbs phổ biến liên quan trực tiếp đến từ "ruby", nhưng bạn có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ mới.
danh từ
  1. (khoáng chất) Rubi, ngọc đỏ
  2. màu ngọc đỏ
  3. mụn đỏ (ở mũi, ở mặt)
  4. rượu vang đỏ
  5. (ngành in) cỡ 51 quoành (chữ in); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cỡ 31 quoành
Idioms
  • above rubies
    vô giá
tính từ
  1. đỏ màu, ngọc đỏ
ngoại động từ
  1. nhuộm màu ngọc đỏ

Similar Spellings

Words Mentioning "ruby"

Comments and discussion on the word "ruby"