Characters remaining: 500/500
Translation

ronéotyper

Academic
Friendly

Từ "ronéotyper" trong tiếng Phápmột động từ, thuộc về nhóm ngoại động từ. có nghĩa là "in rônêô", tức là in ấn bằng một phương pháp đặc biệt, thường được sử dụng trong lĩnh vực in ấn tài liệu.

Định nghĩa:
  • Ronéotyper (động từ): Là hành động in ấn một tài liệu hoặc văn bản bằng kỹ thuật ronéo, thường được áp dụng trong việc in số lượng lớn các bản sao của tài liệu.
Cách sử dụng:
  • Ví dụ cơ bản:

    • Nous allons ronéotyper ce document pour le distribuer à tous les employés. (Chúng ta sẽ in rônêô tài liệu này để phát cho tất cả nhân viên.)
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • Après avoir rassemblé tous les documents, l’assistant a commencé à ronéotyper les copies nécessaires pour la réunion. (Sau khi tập hợp tất cả các tài liệu, trợđã bắt đầu in rônêô các bản sao cần thiết cho cuộc họp.)
Biến thể của từ:
  • Ronéotypage (danh từ): Quá trình in rônêô. Ví dụ: Le ronéotypage est une méthode efficace pour produire des copies en masse. (In rônêô là một phương pháp hiệu quả để sản xuất các bản sao số lượng lớn.)
  • Ronéotypé (tính từ): Chỉ trạng thái đã được in rônêô. Ví dụ: Ce document est déjà ronéotypé. (Tài liệu này đã được in rônêô.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Imprimer: In (nói chung), không chỉ giới hạn trong phương pháp ronêô.
  • Photocopier: Sao chép (thường dùng cho máy photocopy).
Các cách diễn đạt liên quan:
  • Idiom: Không cụm từ thành ngữ cụ thể liên quan đến "ronéotyper", nhưng bạn có thể sử dụng các cấu trúc câu mô tả quy trình in ấn trong văn bản.
Chú ý:
  • "Ronéotyper" thường được sử dụng trong ngữ cảnh văn phòng, giáo dục hay các lĩnh vực cần in ấn tài liệu số lượng lớn.
  • Cần phân biệt giữa "ronéotyper" "imprimer", "imprimer" có thể chỉ bất kỳ phương pháp in nào, còn "ronéotyper" thì ám chỉ một kỹ thuật cụ thể.
ngoại động từ
  1. in rônêô
    • Document ronéotypé
      tài liệu in rônêô

Comments and discussion on the word "ronéotyper"