Characters remaining: 500/500
Translation

rock-pigeon

/'rɔk'pidʤin/ Cách viết khác : (rock-dove) /'rɔkdʌv/
Academic
Friendly

Từ "rock-pigeon" (bồ câu núi) một danh từ trong tiếng Anh, thuộc về ngành động vật học. Đây một loại bồ câu tên khoa học Columba livia, thường được tìm thấynhiều nơi trên thế giới. Bồ câu núi có thể sống trong môi trường tự nhiên, thườngcác vách đá, nhưng cũng rất quen thuộc với con người thường được nuôi trong thành phố.

Định nghĩa:

Rock-pigeon: Bồ câu núi, một loài bồ câu có thể sống hoang dã trong thiên nhiên hoặc được nuôi trong các khu vực đô thị. Chúng màu sắc đa dạng, thường xám với các đốm trắng, khả năng bay rất nhanh.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "I saw a rock-pigeon sitting on the windowsill." (Tôi thấy một con bồ câu núi ngồi trên bậu cửa sổ.)
  2. Câu phức: "Although the rock-pigeon is common in urban areas, it originally comes from rocky cliffs." (Mặc dù bồ câu núi rất phổ biếncác khu vực đô thị, nhưng nguồn gốc từ các vách đá.)
  3. Cách sử dụng nâng cao: "The adaptability of the rock-pigeon to different environments makes it a fascinating subject for study in urban ecology." (Khả năng thích ứng của bồ câu núi với các môi trường khác nhau khiến trở thành một chủ đề thú vị để nghiên cứu trong sinh thái đô thị.)
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Rock dove: Đây một tên gọi khác cho bồ câu núi, thường được sử dụng trong ngữ cảnh khoa học.
  • Pigeon: Từ chung để chỉ bồ câu, có thể bao gồm nhiều loài khác nhau, không chỉ riêng bồ câu núi.
Những từ gần giống:
  • Dove: Bồ câu, thường chỉ những loài bồ câu nhỏ hơn hình dáng thanh mảnh hơn.
  • Feral pigeon: Bồ câu hoang dã, thường chỉ những con bồ câu sống tự do trong thành phố không sự chăm sóc của con người.
Idioms phrasal verbs:
  • "To pigeonhole someone": Nghĩa phân loại hoặc gán nhãn một người theo cách không thể thay đổi.
danh từ
  1. (động vật học) bồ câu núi ((cũng) rock)

Comments and discussion on the word "rock-pigeon"