Characters remaining: 500/500
Translation

rift

/'raifliɳ/
Academic
Friendly

Từ "rift" trong tiếng Anh có nghĩa "đường nứt rạn" hoặc "kẽ hở". có thể được sử dụng để chỉ những vết nứt vật , như trong đá hoặc đất, hoặc những vết rạn trong mối quan hệ giữa con người, như tình bạn hay tình yêu. Dưới đây một số cách dùng dụ minh họa cho từ này.

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Danh từ (noun):

    • Nghĩa vật : "rift" có thể chỉ một kẽ nứt trong đá hoặc đất.
    • Nghĩa bóng: "rift" cũng có thể chỉ sự chia rẽ trong mối quan hệ, như tình bạn hay tình yêu.
  • Ngoại động từ (transitive verb):

    • Sử dụng "rift" như một động từ không quá phổ biến, nhưng có thể hiểu hành động làm cho một cái đó bị nứt ra.
2. Biến thể của từ
  • Rifted (động từ quá khứ): Chỉ trạng thái đã bị nứt.
    • dụ: "The old bridge was rifted after years of neglect." (Cây cầu đã bị nứt sau nhiều năm không được chăm sóc.)
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "crack", "split", "gap".
    • Crack: thường được dùng để chỉ một vết nứt nhỏ hơn, có thể gây ra bởi áp lực.
    • Split: có nghĩa chia ra thành hai phần, có thể mạnh hơn so với "rift".
    • Gap: chỉ khoảng trống hoặc chỗ thiếu hụt, có thể không phải một vết nứt vật .
4. Idioms Phrasal Verbs

Mặc dù "rift" không nhiều idioms hay phrasal verbs đi kèm, nhưng bạn có thể thấy các cụm từ liên quan đến việc tạo ra sự chia rẽ trong các mối quan hệ:

5.
danh từ
  1. đường nứt rạn, kẽ hở, kẽ nứt (ở đất, đá, đồ vật...)
  2. (khoáng chất) thớ chẻ
  3. chỗ sáng (trong đám sương mù...)
Idioms
  • a riff in (within) the lute
    (nghĩa bóng) vết rạn trong tình bạn; vết rạn trong tình yêu
ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
  1. làm nứt ra; xẻ ra, chẻ ra, bỏ ra

Comments and discussion on the word "rift"