Characters remaining: 500/500
Translation

ridden

/raid/
Academic
Friendly

Từ "ridden" một dạng quá khứ phân từ của động từ "ride," có nghĩa cưỡi hoặc đi. Từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ những cuộc đi chơi đơn giản đến những cảm xúc phức tạp. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "ridden," kèm theo dụ, cách sử dụng, các từ liên quan.

Giải thích từ "ridden":

"Ridden" dạng quá khứ phân từ của động từ "ride." có thể được sử dụng trong nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm cả nghĩa đen nghĩa bóng.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Nghĩa đen:

    • Cưỡi hoặc đi: "ridden" có thể chỉ hành động cưỡi ngựa hoặc đi xe.
  2. Nghĩa bóng:

    • Bị ảnh hưởng, bị chi phối: "ridden" có thể được dùng để diễn tả trạng thái bị ảnh hưởng bởi một cảm xúc hoặc tình trạng nào đó.
  3. Cách sử dụng với các cụm động từ:

    • "To be ridden with": bị ảnh hưởng bởi điều đó.
    • "To ride out": vượt qua một tình huống khó khăn.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ride (động từ): cưỡi, đi.
  • Mounted (tính từ): cưỡi (ngựa), lên (ngựa).
  • Gallop (động từ): phi nước đại (khi cưỡi ngựa).
  • Saddle (danh từ): yên ngựa.
Thành ngữ cụm từ liên quan:
  • "To take someone for a ride": lừa dối ai đó, thường trong một giao dịch.

    • dụ: "I think he took me for a ride with that deal." (Tôi nghĩ anh ta đã lừa tôi với giao dịch đó.)
  • "Ride the wave": tận dụng một cơ hội hoặc xu hướng.

    • dụ: "She is riding the wave of success in her career." ( ấy đang tận dụng thành công trong sự nghiệp của mình.)
Kết luận:

Từ "ridden" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc mô tả hành động cưỡi ngựa cho đến việc diễn tả cảm xúc nặng nề.

danh từ
  1. sự đi chơi, cuộc đi chơi (bằng ngựa, xe đạp, xe ô tô, xe buýt, xe lửa...)
    • to go for ride
      đi chơi bằng ngựa...
    • a ride on one's bicycle
      đi chơi bằng xe đạp
  2. đường xe ngựa đi qua rừng
  3. (quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển
Idioms
  • to give somebody a ride
  • to take somebody for a ride
    đưa ai đi chơi bằng ngựa (bằng ô tô...)
nội động từ rode; ridden
  1. đi ngựa, cưỡi ngựa
    • to ride across the highlands
      đi ngựa qua vùng cao nguyên
    • to ride full speed
      phi ngựa nước đại
  2. cưỡi lên
    • to ride on an elephant
      cưỡi voi
    • to ride on someone's back
      cưỡi lên lưng ai
  3. đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp
    • to ride to school
      đi xe đạp đến trường
  4. lướt đi; trôi nổi bập bềnh, lênh đênh
    • to ride on the winds
      lướt đi theo chiều gió
    • the moon was riding high
      mặt trăng dường như đang trôi nổi lênh đênh trên trời cao
    • to ride on the waves
      lướt sóng đi, cưỡi sóng đi
  5. thả neo (tàu thuỷ)
    • the ship rides (at anchor)
      tàu thả neo
    • to ride easy
      không bị tròng trành lúc thả neo
    • to ride hard
      bị tròng trành lúc thả neo
  6. gối lên nhau
    • bone ride s
      xương bị gãy mảnh nọ gối lên mảnh kia
  7. mặc cả quần áo đi ngựa cân (người đi ngựa)
  8. thuộc vào loại (tốt, xấu, êm, xóc...) cho ngựa chạy (khoảng đất)
    • the ground rides soft
      bâi đất đó ngựa chạy rất êm
ngoại động từ
  1. cưỡi ngựa, đi ngựa (qua một vùng)
    • to ride the desert
      đi ngựa qua vùng sa mạc
    • to ride a race
      dự một cuộc đua ngựa
  2. cưỡi
    • to ride a horse
      cưỡi ngựa
    • to ride an elephant
      cưỡi voi
    • to ride a bicycle
      đi xe đạp
  3. cho cưỡi lên
    • to ride a child on one's back
      cho đứa bé cưỡi lên lưng
  4. đè nặng, giày vò, day dứt; áp chế
    • ridden by remorse
      bị hối hận giày vò
    • ridden by prejudice
      lòng nặng thành kiến (định kiến)
    • the nightmare rides the sleeper
      cơn ác mộng đè nặng lên tâm trí người ngủ
  5. lướt trên (sóng gió)
    • to ride the waves
      lướt trên sóng, cưỡi sóng đi
Idioms
  • to ride away
    đi xa bằng ngựa
  • to ride back
    trở về bằng ngựa
  • to ride behind
    đi ngựa theo sau
  • to ride down
    phi ngựa đuổi kịp vượt được (ai
  • to ride of
    đi xa bằng ngựa
  • to ride out
    vượt qua được
  • to ride over
    thắng dễ dàng (trong một cuộc đua ngựa)
  • to ride up
    đến bằng ngựa
  • to ride and ite
    thay nhau đi ngựa từng quâng (hai, ba người cùng đi chỉ một con ngựa)
  • to ride for a fall
    chạy như điên, chạy bạt mạng; phi ngựa bạt mạng
  • to ride hell for leather
    chạy hết tốc độ; phi nước đại
  • to ride to hounds
    (xem) hound
  • to ride a joke a death
    đùa quá, đùa nhà
  • to ride like a tailor
    (xem) tailor
  • to ride off on a side issue
    nói loanh quanh những điểm thứ yếu để lảng tránh vấn đề chính
  • to ride sandwich (bodkin)
    đi ô tô hàng (xe lửa...) bị ngồi ép chặt vào giữa hai người
  • to ride the whirlwind
    nắm lấy trong tay chỉ huy (cuộc bạo động...)
  • let it ride!
    chuyện vớ vẩn!

Comments and discussion on the word "ridden"