Characters remaining: 500/500
Translation

ricketiness

/'rikitinis/
Academic
Friendly

Từ "ricketiness" trong tiếng Anh một danh từ dùng để chỉ tình trạng còi cọc, lung lay, khập khiễng hoặc ọp ẹp. Từ này thường được sử dụng để mô tả các vật thể, cấu trúc hoặc thậm chí tình trạng của một người nào đó khi họ không vững vàng hoặc có vẻ yếu ớt.

Định nghĩa:
  • Ricketiness: Tình trạng không vững chắc, có thể về mặt hình thức (như một chiếc ghế ọp ẹp) hoặc về mặt sức khỏe (như một người có vẻ yếu ớt, còi cọc).
dụ sử dụng:
  1. Cấu trúc vật :

    • "The old wooden chair has a certain ricketiness that makes it uncomfortable to sit on."
    • (Chiếc ghế gỗ một tình trạng ọp ẹp khiến không thoải mái khi ngồi.)
  2. Sức khỏe:

    • "The child's ricketiness was a result of a lack of vitamin D."
    • (Tình trạng còi cọc của đứa trẻ do thiếu vitamin D.)
  3. Trong văn phong nâng cao:

    • "The ricketiness of the economy raised concerns among investors about its stability."
    • (Tình trạng khập khiễng của nền kinh tế đã khiến các nhà đầu lo ngại về sự ổn định của .)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Ricket: một danh từ chỉ căn bệnh còi xương, thường do thiếu vitamin D.
  • Rickety: Tính từ chỉ sự yếu ớt, không vững chắc, có thể dùng để mô tả cả người vật.
    • dụ: "The rickety bridge swayed dangerously under the weight of the cars."
    • (Chiếc cầu ọp ẹp lắc lư nguy hiểm dưới sức nặng của các chiếc xe.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Unstable: Không ổn định, có thể dùng để chỉ cả vật tình trạng.
  • Wobbly: Lung lay, không vững vàng.
  • Fragile: Dễ vỡ, yếu ớt.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • On shaky ground: Ở trong tình trạng không chắc chắn hoặc không ổn định.

    • dụ: "His argument was on shaky ground because he didn't have enough evidence."
    • (Lập luận của anh ta ở trong tình trạng không chắc chắn anh ta không đủ bằng chứng.)
  • Fall apart: Sụp đổ, tan vỡ, có thể dùng để nói về các vật thể hoặc tình trạng tinh thần.

danh từ
  1. tình trạng còi cọc
  2. tình trạng lung lay, tình trạng khập khiễng, tình trạng ọp ẹp

Comments and discussion on the word "ricketiness"