Characters remaining: 500/500
Translation

reposée

Academic
Friendly

Từ "reposée" trong tiếng Phápmột dạng của tính từ "reposée" (được nghỉ ngơi, được thư giãn) cũng có thể hiểudanh từ giống cái trong một vài ngữ cảnh. Để giải thích hơn, chúng ta sẽ đi qua các khía cạnh khác nhau của từ này.

Định nghĩa
  • Reposée (danh từ) thường được sử dụng để chỉ chỗ nghỉ ngơi, đặc biệtchỗ nghỉ trong thiên nhiên các loài thú vật hay tìm đến để nghỉ ngơi trong suốt cả ngày.
Ví dụ sử dụng
  1. Trong ngữ cảnh động vật:

    • "Les animaux cherchent un endroit reposée pour se reposer pendant la journée." (Các động vật tìm một chỗ nghỉ ngơi để thư giãn trong suốt cả ngày.)
  2. Trong ngữ cảnh con người:

    • "Après une journée de travail, il est important de trouver un moment reposée." (Sau một ngày làm việc, điều quan trọngtìm một khoảnh khắc thư giãn.)
Các biến thể của từ
  • Repos: danh từ số ít có nghĩa là "nghỉ ngơi".
  • Reposer: động từ nghĩa là "nghỉ ngơi" hay "đặt lại".
  • Repose: danh từ có nghĩa là "sự nghỉ ngơi" hay "trạng thái nghỉ".
Từ gần giống
  • Détente: có nghĩa là "sự thư giãn".
  • Calme: có nghĩa là "sự yên tĩnh".
Từ đồng nghĩa
  • Repos: sự nghỉ ngơi.
  • Sérénité: sự thanh thản.
Idioms cụm động từ
  • Prendre du repos: có nghĩa là "nghỉ ngơi một chút".
  • Être en repos: có nghĩa là "đang nghỉ ngơi".
Cách sử dụng nâng cao

Trong văn viết hoặc nói, bạn có thể sử dụng "reposée" để tạo ra hình ảnh sinh động hơn về việc thư giãn, không chỉ cho động vật mà còn cho con người, đặc biệt trong các tình huống mô tả thiên nhiên hoặc trạng thái cảm xúc.

Chú ý

Khi sử dụng từ "reposée", bạn cần phải chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa. Trong một số trường hợp, từ này có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ trạng thái tinh thần thư giãn, không chỉnghỉ ngơi về mặt thể xác.

danh từ giống cái
  1. (săn bắn) chỗ nghỉ ban ngày (của thú vật)

Comments and discussion on the word "reposée"