French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- đổi mới, thay mới
- Renouveler le personnel
đổi mới nhân viên
- renouveler le matériel
thay vật tư mới
- làm lại, nhắc lại, lặp lại, ký lại
- Renouveler un ordre
nhắc lại một lệnh
- renouveler un bail
ký lại một hợp đồng cho thuê
- làm nảy sinh lại; gợi lại
- Renouveler les inquiétudes
làm nảy sinh lại những mối lo lắng
- renouveler le souvenir
gợi lại kỷ niệm
nội động từ
- (tôn giáo) chịu lại lễ ban thánh thể
- renouveler de jambes
(từ cũ, nghĩa cũ) lại đi nhanh nhẹn
- renouveler de zèle
(từ cũ, nghĩa cũ) cố gắng thêm
- Le sénat qui se renouvelle par tiers
thượng nghị viện được thay một phần ba
- J'espère que cet incident ne se renouvellera pas
tôi mong rằng sự rắc rối ấy không xảy ra lần nữa
- L'esprit qui se renouvelle
tinh thần đổi mới