Characters remaining: 500/500
Translation

red-light

/'red'lait/
Academic
Friendly

Từ "red-light" trong tiếng Anh một số nghĩa khác nhau, cách sử dụng của cũng phong phú. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Giải thích từ "red-light"
  1. Đèn đỏ (tín hiệu giao thông):

    • Nghĩa phổ biến nhất của "red-light" đèn giao thông màu đỏ, thường được dùng để chỉ tín hiệu yêu cầu các phương tiện dừng lại.
    • dụ: "When the traffic light turns red, you must stop your car." (Khi đèn giao thông chuyển sang đỏ, bạn phải dừng xe lại.)
  2. Tín hiệu báo nguy:

    • "Red-light" cũng có thể được dùng để chỉ một tín hiệu báo hiệu nguy hiểm hoặc cảnh báo.
    • dụ: "The red-light on the dashboard indicates a problem with the engine." (Đèn đỏ trên bảng điều khiển báo hiệu vấn đề với động cơ.)
  3. Nhà thổ, nhà chứa:

    • Trong ngữ cảnh khác, "red-light" còn được dùng để chỉ các khu vực hoặc nhà thổ, nơi cung cấp dịch vụ tình dục.
    • dụ: "He was seen in a red-light district last night." (Anh ta đã bị thấykhu vực nhà thổ tối qua.)
Cách sử dụng nâng cao
  • Idiom: "See the red light" có thể được sử dụng để chỉ việc nhận ra một mối nguy hiểm hay dấu hiệu xấu.
    • dụ: "She saw the red light in their relationship when he started to avoid her." ( ấy nhận ra dấu hiệu nguy hiểm trong mối quan hệ của họ khi anh ta bắt đầu tránh mặt ấy.)
Phân biệt các biến thể
  • Red-light district: Khu vực nhiều nhà thổ.
  • Red-light camera: Camera giám sát giao thông dùng để phát hiện xe vượt đèn đỏ.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Amber light: Đèn vàng, thường báo hiệu sắp chuyển sang đỏ.
  • Green light: Đèn xanh, cho phép phương tiện di chuyển.
  • Stop signal: Tín hiệu dừng lại.
Phrasal verbs liên quan
  • To stop at a red light: Dừng lại khi đèn đỏ.
  • To run a red light: Vượt đèn đỏ (hành động không tuân thủ luật giao thông).
Tóm lại

Từ "red-light" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Anh. Từ đèn giao thông đến tín hiệu cảnh báo cả những ngữ cảnh nhạy cảm liên quan đến nhà thổ.

danh từ
  1. đèn đỏ (tín hiệu báo nguy, tín hiệu báo dừng lại
    • to see the red-light
      linh cảm thấy sự nguy hiểm tai hoạ đến với mình
  2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà thổ, nhà chứa

Comments and discussion on the word "red-light"