French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- (thân mật) cuỗm, nẫng; ăn (khi đánh bạc)
- Ratiboiser au jeu tout l'argent de quelqu'un
đánh bạc ăn hết tiền của ai
- Ils m'ont ratiboisé mille francs
chúng nó nẫng mất của tôi một nghìn frăng
- làm cho sạt nghiệp; làm cho suy sụp sức khỏe