Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

ra-đi-an

Academic
Friendly

Từ "ra-đi-an" (hoặc radian trong tiếng Anh) một đơn vị đo góc trong hình học. Để hiểu hơn về từ này, chúng ta cần biết rằng "ra-đi-an" được sử dụng để đo góc dựa trên chiều dài của cung tròn.

Định nghĩa

Ra-đi-an một đơn vị góc trong đó, một góctâm của một vòng tròn chiều dài cung tròn bằng với bán kính của vòng tròn đó. Nói cách khác, nếu bạn một vòng tròn với bán kính 1, thì một góc độ lớn 1 ra-đi-an sẽ tạo ra một cung tròn chiều dài cũng bằng 1.

dụ sử dụng
  1. Công thức chuyển đổi: Trong toán học, ta thường chuyển đổi giữa độ ra-đi-an. 180 độ tương đương với π ra-đi-an.
  2. Trong vật : Khi tính toán chuyển động tròn, chúng ta thường sử dụng ra-đi-an để đo góc. dụ, nếu một bánh xe quay 90 độ, đã quay một phần vòng, tương đương với π/2 ra-đi-an.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong các bài toán liên quan đến hình học vật , việc sử dụng ra-đi-an giúp đơn giản hóa các công thức tính toán về chuyển động, lực, năng lượng.
  • dụ trong toán học, công thức tính diện tích hình tròn có thể được áp dụng dễ dàng hơn khi sử dụng ra-đi-an.
Phân biệt các biến thể
  • Độ: Đây một đơn vị đo góc khác, phổ biến hơn trong cuộc sống hằng ngày. 1 ra-đi-an khoảng bằng 57.3 độ.
  • Gradian: Một đơn vị khác cũng được sử dụng để đo góc, nhưng ít phổ biến hơn so với độ ra-đi-an.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Độ (degree): Đơn vị đo góc phổ biến trong các lĩnh vực khác nhau.
  • Gradian: Đơn vị đo góc khác, tương đương với 1/400 của một vòng tròn.
Liên quan
  • Trong toán học, ta thường gặp các hàm lượng giác như sin, cos, tan, các hàm này thường được định nghĩa tính toán trong ra-đi-an.
  • Các khái niệm như góc nhọn, góc tù, góc vuông cũng có thể được liên kết với ra-đi-an khi ta tính toán hoặc vẽ hình.
  1. Đơn vị góc bằng một góctâm cung bị chắn độ dài bằng bán kính.

Words Containing "ra-đi-an"

Comments and discussion on the word "ra-đi-an"