Characters remaining: 500/500
Translation

pyloric

/pai'lɔrik/
Academic
Friendly

Từ tiếng Anh "pyloric" một tính từ dùng để mô tả những liên quan đến môn vị, phần cuối của dạ dày, nơi thức ăn được chuyển từ dạ dày vào ruột non. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh giải phẫu học, y học sinh lý học.

Định nghĩa:
  • Pyloric (tính từ) - thuộc về môn vị, một phần của dạ dày nơi thức ăn đi vào ruột non.
dụ sử dụng:
  1. Pyloric sphincter: "The pyloric sphincter controls the passage of food from the stomach to the small intestine." ( vòng môn vị kiểm soát quá trình thức ăn từ dạ dày vào ruột non.)
  2. Pyloric stenosis: "Pyloric stenosis is a condition that affects infants, causing vomiting due to the narrowing of the pylorus." (Hẹp môn vị một tình trạng ảnh hưởng đến trẻ sơ sinh, gây nôn do sự hẹp của môn vị.)
Biến thể của từ:
  • Pylorus (danh từ) - phần cuối của dạ dày.
  • Pyloroplasty (danh từ) - một phẫu thuật nhằm làm mở rộng môn vị.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gastric: (thuộc) dạ dày, nhưng không cụ thể chỉ môn vị.
  • Duodenal: (thuộc) tá tràng, phần đầu của ruột non ngay sau môn vị.
Cách sử dụng nâng cao:

Trong các nghiên cứu y học, bạn có thể gặp các cụm từ như "pyloric insufficiency" để chỉ tình trạng chức năng không đủ của môn vị, hoặc "pyloric ulcer" để chỉ loét xảy rakhu vực này.

Idioms phrasal verbs:

Mặc dù từ "pyloric" không idioms hay phrasal verbs cụ thể nào liên quan, nhưng trong các tài liệu y khoa có thể thấy cụm từ như "to bypass the pylorus" (để vượt qua môn vị) thường được sử dụng khi nói về các phẫu thuật liên quan đến dạ dày.

Tóm lại:
  • Từ "pyloric" một thuật ngữ chuyên môn trong y học giải phẫu học, nhấn mạnh vai trò của môn vị trong quá trình tiêu hóa.
tính từ
  1. (giải phẫu) (thuộc) môn vị

Comments and discussion on the word "pyloric"