Characters remaining: 500/500
Translation

punch-drunk

/'pʌntʃdrʌɳk/
Academic
Friendly

Từ "punch-drunk" một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa "say đòn" hoặc "mệt mỏi lẫn lộn do bị đánh quá nhiều". Từ này thường được dùng để miêu tả trạng thái của một người, đặc biệt những người đấu quyền anh (boxing) sau khi bị đánh nhiều lần vào đầu, dẫn đến cảm giác chóng mặt, lẫn lộn hoặc buồn ngủ.

Cách sử dụng dụ:
  1. Nghĩa đen: Trong ngữ cảnh thể thao, đặc biệt quyền anh.

    • dụ: "After getting hit in the head several times, the boxer looked punch-drunk and couldn't focus." (Sau khi bị đánh vào đầu nhiều lần, trông có vẻ say đòn không thể tập trung.)
  2. Nghĩa bóng: Có thể dùng để miêu tả trạng thái của một người khi họ cảm thấy choáng ngợp, mệt mỏi hoặc mất phương hướng do áp lực hoặc thông tin quá tải.

    • dụ: "After the long meeting filled with endless numbers, I felt punch-drunk from all the data." (Sau cuộc họp dài với vô vàn con số, tôi cảm thấy choáng ngợp từ tất cả dữ liệu đó.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Punch: (động từ) có nghĩa đấm, đánh.
  • Drunk: (tính từ) có nghĩa say rượu, có thể dùng để chỉ trạng thái không tỉnh táo.
Từ đồng nghĩa:
  • Dazed: có nghĩa choáng váng, lẫn lộn.
  • Disoriented: có nghĩa mất phương hướng, không rõ ràng.
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Punch line: câu kết trong một câu chuyện cười, thường mang lại tiếng cười.
  • Hit below the belt: nghĩa đen đánh vào vùng nhạy cảm, nhưng nghĩa bóng chỉ những hành động không công bằng.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "After working on that challenging project for weeks, I felt punch-drunk from all the late nights and stress." (Sau khi làm việc với dự án khó khăn đó suốt vài tuần, tôi cảm thấy choáng váng những đêm muộn áp lực.)
tính từ
  1. say đòn

Synonyms

Similar Words

Comments and discussion on the word "punch-drunk"