Characters remaining: 500/500
Translation

prô-tôn

Academic
Friendly

Từ "prô-tôn" trong tiếng Việt một thuật ngữ khoa học, dùng để chỉ một loại hạt cơ bản trong vật . Dưới đây một số thông tin chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  • Prô-tôn (tiếng Anh: proton) một hạt cơ bản điện tích dương. một phần quan trọng trong cấu trúc của nguyên tử, mặt trong hạt nhân của mọi nguyên tố.
dụ sử dụng
  1. Trong ngữ cảnh vật :

    • "Hạt nhân của nguyên tử hydro chỉ chứa một prô-tôn."
    • "Số lượng prô-tôn trong hạt nhân xác định nguyên tố hóa học."
  2. Trong giáo dục:

    • "Khi học về nguyên tử, chúng ta cần hiểu vai trò của prô-tôn -trôn."
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong nghiên cứu:
    • "Các nhà khoa học đang nghiên cứu cách prô-tôn tương tác với các hạt khác trong hạt nhân."
Biến thể từ liên quan
  • -trôn: một hạt không mang điện, cũng mặt trong hạt nhân nguyên tử vai trò quan trọng tương tự như prô-tôn.
  • Hạt nhân: phần trung tâm của nguyên tử, bao gồm prô-tôn -trôn.
  • Nguyên tử: đơn vị cơ bản của vật chất, bao gồm hạt nhân (prô-tôn -trôn) các electron quay xung quanh.
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Không từ đồng nghĩa trực tiếp cho "prô-tôn" trong tiếng Việt, tuy nhiên, trong ngữ cảnh cụ thể, có thể sử dụng các thuật ngữ liên quan như "hạt cơ bản" để chỉ chung các loại hạt như prô-tôn, -trôn, electron.
Lưu ý khi sử dụng
  • Khi nói về prô-tôn, người học cần phân biệt với các loại hạt khác như -trôn electron, mỗi loại hạt vai trò đặc tính riêng biệt trong cấu trúc của nguyên tử.
  • Prô-tôn điện tích dương, trong khi -trôn không điện tích electron thì điện tích âm.
Tóm lại

Prô-tôn một trong những khái niệm cơ bản trong vật hóa học, đóng vai trò quan trọng trong việc hiểu cấu trúc của vật chất.

  1. () d. Hạt cơ bản, mang điện dương, trong tất cả các hạt nguyên tử: Hạt nhân hy-đrô một prô-tôn.

Words Mentioning "prô-tôn"

Comments and discussion on the word "prô-tôn"