Characters remaining: 500/500
Translation

présidentiel

Academic
Friendly

Từ "présidentiel" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là "thuộc về chủ tịch" hoặc "thuộc về tổng thống". Từ này thường được sử dụng để chỉ những điều liên quan đến chức vụ tổng thống hoặc các hoạt động, quyết định liên quan đến tổng thống.

1. Định nghĩa:
  • Présidentiel (tính từ): thuộc về tổng thống.
2. Ví dụ sử dụng:
  • Décret présidentiel: sắc lệnh của tổng thống.

    • Ví dụ: "Le président a signé un décret présidentiel pour réforme l'éducation." (Tổng thống đãmột sắc lệnh để cải cách giáo dục.)
  • Régime présidentiel: chế độ tổng thống.

    • Ví dụ: "Le régime présidentiel en France donne de larges pouvoirs au président." (Chế độ tổng thốngPháp trao cho tổng thống nhiều quyền lực.)
3. Các biến thể của từ:
  • Président: danh từ chỉ "tổng thống" hoặc "chủ tịch".
  • Présidence: danh từ chỉ "chức vụ tổng thống" hoặc "thời gian tại vị của tổng thống".
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Élysée: có thể dùng để chỉ đến tổng thống Pháp, liên quan đến dinh thự của Tổng thống Pháp.
  • Gouvernemental: liên quan đến chính phủ, có thể sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến chính trị.
5. Cụm từ thành ngữ:
  • Campagne présidentielle: chiến dịch tranh cử tổng thống.
    • Ví dụ: "La campagne présidentielle a commencé avec des discours dans tout le pays." (Chiến dịch tranh cử tổng thống đã bắt đầu với các bài diễn văn trên toàn quốc.)
6. Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về các chính sách hoặc quyết định quan trọng, bạn có thể sử dụng cụm từ "politique présidentielle" để chỉ các chính sách của tổng thống.
    • Ví dụ: "La politique présidentielle en matière d'environnement est très ambitieuse." (Chính sách tổng thống về môi trường rất tham vọng.)
7. Chú ý:

Khi sử dụng từ "présidentiel", bạn cần phân biệt rõ ràng giữa các ngữ cảnh được áp dụng, từ này có thể liên quan đến các lĩnh vực khác nhau như chính trị, xã hội hay pháp luật.

tính từ
  1. (thuộc) chủ tịch; (thuộc) tổng thống
    • Décret présidentiel
      sắc lệnh của chủ tịch
    • régime présidentiel
      chế độ tổng thống

Words Containing "présidentiel"

Comments and discussion on the word "présidentiel"