Characters remaining: 500/500
Translation

prénommer

Academic
Friendly

Từ "prénommer" trong tiếng Pháp có nghĩa là "đặt tên" hoặc "gọi tên". một ngoại động từ, có nghĩa cần một tân ngữ để hoàn thành ý nghĩa của câu. Từ này thường được dùng để nói về việc đặt một cái tên cho một người, đặc biệt là khi nói về tên riêng.

Định nghĩa:
  • Prénommer (động từ): Đặt tên cho ai đó, đặc biệttên riêng.
Cách sử dụng:
  1. Cấu trúc cơ bản:

    • prénommer + tân ngữ (người hoặc vật được đặt tên)
    • Ví dụ: "Ils ont décidé de prénommer leur fils Henri." (Họ đã quyết định đặt tên cho con trai của họ là Henri.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • Bạn có thể sử dụng "prénommer" trong các cấu trúc phức tạp hơn.
    • Ví dụ: "Elle a choisi de prénommer sa fille après của mình." ( ấy đã chọn đặt tên cho con gái mình theo tên của bà cô.)
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Prénom: tên riêng (danh từ, dùng để chỉ tên của một người, ví dụ: "Mon prénom est Marie." - Tên riêng của tôi là Marie.)
  • Nommé: Từ này cũng có thể được dùng với nghĩa tương tự, nhưng thường mang ý nghĩa chính thức hơn. Ví dụ: "Il a été nommé directeur." (Anh ấy đã được bổ nhiệm làm giám đốc.)
Các từ gần giống:
  • Nommer: Cũng có nghĩa là "đặt tên", nhưng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh rộng hơn, không chỉtên riêng mà còn có thểchức danh hay tên của sự vật.
  • Dénommer: Thường được sử dụng trong ngữ cảnh khoa học hoặc kỹ thuật để chỉ ra việc đặt tên cho một cái gì đó theo cách chính xác hơn.
Cụm từ thành ngữ:
  • "Être prénommer" (được gọi tên) có thể được dùng trong ngữ cảnh khi ai đó được công nhận bằng một cái tên nào đó.
  • "Prénommer en l'honneur de" (đặt tên để vinh danh ai đó) là một cách nói phổ biến khi bạn đặt tên cho một đứa trẻ để tưởng nhớ hoặc vinh danh một người đã khuất.
ngoại động từ
  1. đặt tên tục cho
    • Prénommer son enfant Henri
      đặt tên tục cho con là Hăng-ri

Comments and discussion on the word "prénommer"