Characters remaining: 500/500
Translation

prédilection

Academic
Friendly

Từ "prédilection" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "sự ưa thích đặc biệt" hay "sự yêu thích hơn cả". Từ này thường được dùng để chỉ một sở thích hoặc lựa chọn nào đó một người đặc biệt yêu thích hơn những thứ khác.

Định nghĩa
  • Prédilection (danh từ giống cái): Sự ưa thích, sự chọn lựa đặc biệt.
Cách sử dụng
  • Avoir de la prédilection pour: Cụm từ này có nghĩa là " sự ưa thích đặc biệt cho". Ví dụ:

    • J'ai de la prédilection pour la peinture. (Tôi sự ưa thích đặc biệt cho hội họa.)
    • Elle a de la prédilection pour la littérature. ( ấy sự ưa thích đặc biệt cho văn học.)
  • De prédilection: Cụm từ này được sử dụng để chỉ điều đóưa thích hơn hết. Ví dụ:

    • Son livre de prédilection est "Le Petit Prince". (Cuốn sách ưa thích của anh ấy là "Hoàng Tử ".)
Ví dụ nâng cao
  • Les sujets de prédilection de cet auteur sont la nature et l'amour. (Các chủ đề ưa thích của tác giả nàythiên nhiên tình yêu.)
  • Il a une prédilection pour les films d’animation. (Anh ấy sự ưa thích đặc biệt cho các bộ phim hoạt hình.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Préférence: Từ này cũng có nghĩa tương tự là "sự ưu tiên" hoặc "sự ưa thích", nhưng không mạnh mẽ bằng "prédilection". Ví dụ:
    • J'ai une préférence pour le chocolat noir. (Tôi sự ưa thích cho la đen.)
Một số thành ngữ cụm từ liên quan
  • Avoir un faible pour: Cụm từ này có nghĩa là "có một sự yếu thích" hay "thích ai/cái gì đó". Ví dụ:
    • J'ai un faible pour les chats. (Tôi có một sự yếu thích cho mèo.)
Phân biệt các biến thể
  • "Prédilection" không biến thể khác về mặt ngữ nghĩa, nhưngthể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ. Chẳng hạn, bạn có thể thấy "sujet de prédilection" (chủ đề ưa thích) hoặc "genre de prédilection" (thể loại ưa thích).
danh từ giống cái
  1. sự ưa thích đặc biệt
    • Avoir de la prédilection pour la peinture
      ưa thích đặc biệt môn hội họa
    • de prédilection
      ưa thích hơn hết
    • Livre de prédilection
      quyển sách ưa thích hơn hết

Comments and discussion on the word "prédilection"