Characters remaining: 500/500
Translation

procéder

Academic
Friendly

Từ "procéder" trong tiếng Pháp có nghĩa là "tiến hành" hoặc "thực hiện". Đâymột nội động từ, nghĩa không cần một tân ngữ trực tiếp đi kèm. Từ này thường được sử dụng để chỉ hành động thực hiện một quy trình nào đó, làm một việc một cách hệ thống.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Tiến hành một việc gì đó:

    • Ví dụ: Il sera procédé à une enquête (Sẽ tiến hành một cuộc điều tra).
    • đây, "procéder" chỉ việc bắt đầu thực hiện một điều tra một cách chính thức.
  2. Thực hiện theo một quy trình:

    • Ví dụ: Procéder avec ordre (Tiến hành thứ tự).
    • Câu này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thực hiện các bước một cách tổ chức.
  3. Liên quan đến nguyên nhân:

    • Ví dụ: Cette maladie procède d'une mauvaise hygiène (Bệnh này bắt nguồn từ thiếu vệ sinh).
    • Trong ngữ cảnh này, "procéder" được dùng để chỉ nguồn gốc hoặc lý do của một tình huống.
Các biến thể của từ:
  • Procédure: quy trình, thủ tục.
    • Ví dụ: Suivre la procédure (Tuân theo quy trình).
  • Procédant: hiện tại phân từ của "procéder", có thể được dùng để mô tả hành động đang diễn ra.
    • Ví dụ: Les travaux procédant selon le planning (Công việc đang tiến hành theo kế hoạch).
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Faire (làm): Mặc dù "faire" có nghĩa rộng hơn không nhất thiết phải theo quy trình, nhưng trong một số ngữ cảnh, bạn có thể thay thế "procéder" bằng "faire".
  • Exécuter (thực hiện): Thường mang nghĩa thực hiện một lệnh hoặc nhiệm vụ cụ thể.
    • Ví dụ: Exécuter un projet (Thực hiện một dự án).
Thành ngữ cụm động từ:
  • Procéder à quelque chose: Tiến hành một việc gì đó.
    • Ví dụ: Nous allons procéder à une révision des comptes (Chúng tôi sẽ tiến hành một cuộc kiểm tra sổ sách).
Lưu ý:

Khi sử dụng "procéder", bạn thường nên đi kèm với một danh từ hoặc cụm từ chỉ nội dung của hành động bạn đang nói đến, để làm ý nghĩa.

nội động từ
  1. bắt nguồn từ
    • Mladie qui procède d'une mauvaise hygiène
      bệnh bắt nguồn từ thiếu vệ sinh
  2. làm, hành động, tiến hành
    • Procéder avec ordre
      tiến hành thứ tự
    • il sera procédé à une enquête
      sẽ tiến hành một cuộc điều tra
    • faire procéder à une étude géologique
      cho tiến hành một cuộc khảo sát địa chất

Comments and discussion on the word "procéder"