Characters remaining: 500/500
Translation

prerequisite

/'pri:'rekwizit/
Academic
Friendly

Giải thích về từ "prerequisite":

Từ "prerequisite" trong tiếng Anh có nghĩa điều kiện cần thiết trước khi có thể làm một điều đó khác. thường được sử dụng trong bối cảnh giáo dục, công việc hay bất kỳ lĩnh vực nào những yêu cầu trước tiên bạn cần phải hoàn thành hoặc đạt được.

Các nghĩa chính:
  1. Danh từ (noun): Điều kiện tiên quyết, điều cần thiết phải trước.

    • dụ: "A high school diploma is a prerequisite for attending university." (Bằng tốt nghiệp trung học điều kiện tiên quyết để vào đại học.)
  2. Tính từ (adjective): Cần thiết trước.

    • dụ: "Completing this course is a prerequisite step for advancing to the next level." (Hoàn thành khóa học này bước cần thiết trước khi tiến lên cấp độ tiếp theo.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong môi trường học thuật, bạn có thể gặp câu như:
    • "Many advanced courses have prerequisites that ensure students are prepared." (Nhiều khóa học nâng cao các điều kiện tiên quyết nhằm đảm bảo rằng sinh viên đã được chuẩn bị.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Prerequisite (danh từ) prerequisite (tính từ) đều cùng hình thức.
  • Requirement: Từ này cũng có nghĩa điều kiện cần thiết, nhưng không nhất thiết phải điều kiện tiên quyết.
    • dụ: "One of the requirements for the job is fluency in English." (Một trong những yêu cầu cho công việc thông thạo tiếng Anh.)
Từ đồng nghĩa:
  • Precondition: Điều kiện trước khi điều xảy ra.
  • Essential: Thiết yếu, cần thiết.
Idioms phrasal verbs liên quan:

Mặc dù không idiom cụ thể nào trực tiếp liên quan đến "prerequisite", bạn có thể sử dụng cụm từ như: - "In order to": Để chỉ ra điều đó cần phải diễn ra trước khi đạt được một điều khác. - dụ: "In order to succeed, you must first understand the basics." (Để thành công, trước hết bạn phải hiểu những điều cơ bản.)

Lưu ý:

Khi sử dụng từ "prerequisite", hãy chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường được dùng trong các lĩnh vực như giáo dục, công việc hoặc các lĩnh vực kỹ thuật, nơi những yêu cầu cụ thể bạn phải đáp ứng trước khi tiến hành một hoạt động nào đó.

tính từ
  1. cần trước hết, đòi hỏi phải trước hết
danh từ
  1. điều cần trước hết, điều kiện tiên quyết, điều kiện quyết định trước hết

Synonyms

Similar Words

Words Mentioning "prerequisite"

Comments and discussion on the word "prerequisite"